Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng” - Trần Thị Hồng Thảo

ppt 15 trang thanhhien97 4310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng” - Trần Thị Hồng Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng” - Trần Thị Hồng Thảo

  1. Tuần thứ: 5 Từ ngày 30/9/2019 đến ngày 4/10/2019 Tiết PPCT: 9 Môn: Luyện từ và câu- Lớp: 4A Giáo viên: Trần Thị Hồng Thảo Tên bài học MRVT “ Trung thực-Tự trọng” I. Mục đích yêu cầu: - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt Thông dụng) về chủ điểm Trung thực-Tự trọng. - Tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa vớitừ trung thực và đặt câu với từ tìm được. Nắm được nghĩa của từ “Tự trọng” ở BT3) . II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập 2,3. III. Các hoạt động dạy và học:
  2. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Cả lớp hát bài Bống bống bang bang
  3. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: * Từ ghép được chia thành mấy loại? Là những loại nào? Cho ví dụ. * Từ láy được chia thành mấy loại? Là những loại nào? Cho ví dụ.
  4. 2. Hoạt động hình thành kiến thức
  5. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa - Thẳng tính, thẳng thắn, - Dối trá, gian dối, gian lận, ngay thẳng, ngay thật, chân gian manh, gian ngoan, thật, thật thà, thành thật, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, thật lòng, thật tình, thật lừa dối, bịp bợm, lừa lọc, tâm, chính trực, .
  6. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. Ví dụ: - Bạn Lan rất thật thà. - Chúng ta không được gian lận trong thi cử. 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng? a.Tin vào bản thân mình. tự tin b. Quyết định lấy công việc của mình. tự quyết c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. tự trọng d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. ? Thế nào tự trọng?* Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.tự cao (tự kiêu)
  7. 3. Hoạt động luyện tập
  8. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? a. Thẳng như ruột ngựa. d. Cây ngay không sợ chết đứng. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. c. Thuốc đắng giã tật. a.Tính trung thực b. Lòng tự trọng a. Thẳng như ruột ngựa. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. c. Thuốc đắng giã tật. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. d. Cây ngay không sợ chết đứng.
  9. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. Một số câu thành ngữ nói về lòng tự trọng. - Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. - Danh dự quý hơn tiền bạc. - Đói miếng hơn tiếng đời. - Được tiếng còn hơn được miếng. - Ăn một miếng, tiếng một đời. - Áo rách cốt cách người thương. - Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ. - Người chết nết còn.
  10. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực. - Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi , những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy.
  11. Thứ ba, ngày 1 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câu MRVT “ Trung thực-Tự trọng” 4. Hoạt động vận dụng - Xem lại các bài tập. - Tìm thêm từ ghép và từ láy trong những câu chuyện em đã đọc. 5. Nhận xét – Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau Danh từ
  12. Thø tư ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2017 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: 1. Xếp các từ sau thành 2 2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ nhóm mà em đã học ghép phân loại. xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, Bạn học, bạn bè, bạn đường, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, anh em, anh cả, anh rể, chị nghiêng nghiêng dâu, chị em, yêu thương, vui buồn Từ láy lặp Từ láy Từ láy lặp Từ ghép tổng Từ ghép âm đầu lặp lại lại cả âm hợp phân loại vần đầu và vần Bạn bè, anh Bạn học, bạn nhanh nhẹn, lao xao xinh xinh, em, chị em, đường, anh vun vút, nghiêng yêu thương, cả, anh rể, thoăn thoắt, nghiêng vui buồn chị dâu xinh xẻo