Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy

ppt 7 trang thanhhien97 6330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_tu_ghep_va_tu_lay.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy

  1. * Thế nào là từ phức ? Cho ví dụ . * Đặt câu với 1 từ phức em vừa tìm được.
  2. Từ ghép và từ láy. I. Nhận xét. 1. Tìm các từ phức có trong các câu thơ sau: * Tôi nghe truyện cổ thầm thì Lời ông cha dạy cũng vì đời sau. - Từ phức : Truyện cổ, thầm thì, ông cha. * Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim. - Từ phức : chầm chậm, cheo leo, lặng im, se sẽ
  3. I. Nhận xét. - Từ phức : - truyện cổ, ông cha, thầm thì, chầm chậm, cheo leo, lặng im, se sẽ. + Cấu tạo của các từ phức trên có gì khác nhau? Từ phức do những tiếng Từ phức do những tiếng có âm đầu có nghĩa tạo thành hoặc vần lặp lại nhau tạo thành - truyện cổ, ông cha, thầm thì, chầm chậm, lặng im. cheo leo, se sẽ. + Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép . + Những từ do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành gọi là từ láy.
  4. II. Ghi nhớ . Có hai cách chính để tạo từ phức là: 1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép. M: tình thương, thương mến, 2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy. M: săn sóc, khéo léo, luôn luôn,
  5. III. Luyện tập. * Bài 1: Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa: a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. TỪ GHÉP TỪ LÁY Đoạn a ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ. nô nức. Đoạn b - vững chắc, thanh cao. nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai.
  6. 2. Tìm từ ghép, từ láy chứa từng tiếng sau: a. Ngay b. Thẳng c. Thật
  7. III. Luyện tập. * Bài 2. Viết các từ ghép và từ láy chứa từng tiếng sau đây: TỪ GHÉP TỪ LÁY Ngay - ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, - ngay ngắn, ngay đơ, . - thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, Thẳng thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, - thẳng thắn, thẳng tay, thẳng tắp, thẳng tuột, thẳng tính - chân thật, thành thật, thật lòng, Thật thật lực, thật tâm, thật tình - thật thà,