Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Phạm Thị Trang Nguyên

ppt 32 trang thanhhien97 6970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Phạm Thị Trang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_khoi_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_tran.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Phạm Thị Trang Nguyên

  1. Tiết 13-Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Lớp 8B Go 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Chỉ rõ thanh công thức của Excel và cho biết nó có vai trò gì? Thanh công thức Đáp án: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn. 2
  3. Câu hỏi: a- Trên hộp tên có ghi A2:C5 có nghĩa gì? b- Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô? Trả lời: a. A2 : C5: là địa chỉ khối của một nhóm các ô thuộc cột A, B, C và hàng 2, 3, 4, 5. b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô.
  4. 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như: 15+2-4; 2 x (3+54); 3 x (34+(25:3) ? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
  5. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán:  - Các kí hiệu phép toán trong công thức:
  6. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán Chương  Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán toán học trình học sau sang dạng biểu diễn trong bảng tính chương trình bảng tính. Cộng + + Trừ - - a) (52 + 6): (4 - 3) Nhân X * Chia : / Lũy 62 6^2 2 thừa b) (8 x 5 + 3) x 91% Phần % % trăm Đáp án: a/ (5^2+6)/(4-3) b/ (8*5+3)^2*91%
  7. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán học Chương toán trình bảng  Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu tính thức sau trong bảng tính: Cộng + + A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 Trừ - - = 21/ 7 + 2*3^2 Nhân X * = 21/7 + 2*9 Chia : / = 3 + 18 Lũy thừa 62 6^2 = 21 Phần % % trăm Quan sát và cho biết các phép toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
  8. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép Toán học Chương  Thứ tự ưu tiên các phép toán toán trình bảng tính như trong toán học: Cộng + + Trừ - - 1. Dấu ngoặc ( ) Nhân X * 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) Chia : / 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) Lũy thừa 62 6^2 Phần % % trăm
  9. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: (12 +3) :5+ (6 −3)2.5 tại ô B2 B4: Nhấn Enter hoặc B1: Chọn ô cần nhập nháy chuột vào nút này ==(12+3)/5+(6-3)^2*5 B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
  10. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:  Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc. Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô tính
  11. Tiết 10: 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: ? QuanTl: Hình sát hai1 bảngchứa tínhcông dướithức, đây và Phép Toán học Chương emhình hãy nêu2 không nhận chứaxét? công thức toán trình bảng tính Cộng + + Trừ - - Hình 1 Nhân X * Chia : / Lũy thừa 62 6^2 Phần % % trăm 2. Nhập công thức: - Chọn ô cần nhập công thức Hình 2 - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter để kết thúc.
  12. Tiết 10: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức: * Sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không chứa công thức Công thức được hiển thị ở đây Công thức không hiển thị Kết quả trong ô lưu công thức Ô không chứa công thức
  13. Tiết 10: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:  Nhận xét: - Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô -Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức, - Còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên.
  14. Tiết 10: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Củng cố * Các kí hiệu phép toán * Các bước nhập công thức: trong công thức: - Phép cộng (+) B1: Chọn ô cần nhập công - Phép trừ (-) thức - Phép nhân (*) B2: Gõ dấu = - Phép chia (/) B3: Nhập công thức - Lấy luỹ thừa (^) B4: Nhấn Enter để kết thúc. - Lấy phần trăm (%)
  15. BT 1: Chuyển các phép toán sang bảng tính và nhập bài toán vào bảng tính: a. (3-2)x6-22 b. 15+52-3/2 a =(3-2)*6 – 2^2 b =15 + 5^2 – 3/2 c. Tính bài toán sau vào ô B2
  16. Bài 2: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính a. Nhấn Enter c. Gõ dấu = b. Nhập công thức d. Chọn ô tính A D, C, B, A. Bµn 1: Bµn 1: Bµn 1: Bµn 2: Bµn 2: Bµn 2: B A, C, B, D Bµn 3: Bµn 3: Bµn 3: Bµn 4: Bµn 4: Bµn 4: C B, D, A, C Bµn 5: Bµn 5: Bµn 5: Bµn 6: Bµn 6: Bµn 6: D C, D, B, A KQ16
  17. Bµi 3: Trong c¸c c«ng thøc nhËp vµo « tÝnh ®Ó tÝnh biÓu thøc (9+7):2 thì c«ng thøc nµo sau ®©y lµ ®óng? A (7 + 9)/2 Bµn 1: Bµn 1: Bµn 1: Bµn 2: Bµn 2: Bµn 2: B = (7 + 9):2 Bµn 3: Bµn 3: Bµn 3: Bµn 4: Bµn 4: Bµn 4: C =(7+9)/2 Bµn 5: Bµn 5: Bµn 5: Bµn 6: Bµn 6: Bµn 6: D = 9+7/2 KQ
  18. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc bài cũ.  Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)  Làm bài tập trong SGK (trang 24)  Xem bài thực hành số 3
  19. Tiết 14-Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Lớp: 8B 19
  20. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu các bước để nhập công thức? Đáp án: B1: Chọn ô cần nhập công thức B2: Gõ dấu”=“ B3: Nhập công thức B4: Nhấn Enter để kết thúc.
  21. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Viết biểu thức sau bằng kí hiệu của các phép toán trong bảng tính Excel? a. (15+3):2+(2+3)3×5 b. (5+3)4×2+(21+7):3 c. 76:3+(5+6)×2
  22. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Viết biểu thức sau bằng kí hiệu của các phép toán trong bảng tính Excel? Đáp án: a. (15+3)/2+(2+3)^3*5 b. (5+3)^4*2+(21+7)/3 c. 7^6/3+(5+6)*2
  23. - Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và hàng mà ô đó nằm trên. Em hãy cho biết địa chỉ của ô tính là gì? Tên cột Tên Hàng Ô được chọn là ô B4 23
  24. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Trong các công thức tính toán với dữ liệu có trong các ô, dữ liệu đó thường được cho thông qua địa chỉ VÍcủa DỤ các ô. Nhập công thức 1222 8 =(1222+8)/2 Làm thế nào để Nhập lại công thức công thức tự động cập nhập ? Thay đổi 12 thành 22
  25. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Ta có thể thay số bằng địa chỉ của ô =(A1+B1)/2 1222 8 =(A1+B1)/2 Như vậy: Công thức tại ô C1 sẽ tự động cập nhập mỗi khi nội dụng trong ô A1 và B1 thay đổi
  26. Làm mẫu trên máy tính
  27. 3. Sử dụng địa chỉ trong ô công thức. Viêc sử dụng địa chỉ của ô tính có lợi ích gì? Lợi ích của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính: - Giúp thực hiện nhanh và chính xác - Khi thay đổi giá trị dữ liệu trong ô tính thì kết quả tự động cập nhật.
  28. 4. Bài tập. - Làm bài tập 3,4 SGK. Câu 3: Vì bạn Hằng gõ thiếu dấu “=“ đằng trước: =8+2*3 Câu 4: F. =(D4+C2)*B2
  29. CỦNG CỐ Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3.Công thức nào sau đây là đúng? a) C2×(B3+A3) b) =C2*(B3+A3) c) =C2(B3+A3) d) C2*B3+A3
  30. CỦNG CỐ Câu 2: Có 1 bảng tính: Em hãy tạo bảng tính trên, tính cột thành tiền ở ô E2 với Thành tiền =đơn giá *Số lượng.
  31. Ghi nhí! Kiến thức toàn bộ bài
  32. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc bài cũ.  Luyện tập thực hiện thao tác nhập, tính toán biểu thức (nếu có máy)  Về ôn lại các bài đã học để tiết sau thực hành