Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

pptx 23 trang phanha23b 26/03/2022 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_khoi_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

  1. Em hãy trình bày các bước nhập hàm? Các bước nhập hàm: -B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán -B2: Gõ dấu = -B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số) -B4: Nhấn phím ENTER
  2. Em hãy cho biết tên hàm tính tổng và cú pháp của hàm tính tổng? -Hàm Sum tính tổng của một dãy các số -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ của khối có dữ liệu số cần tính.
  3. SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
  4. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Để tính Em hãy cho biết tên hàm tính trung bình điểm tổng cộng và cú pháp của hàm tính trung bình kết em cộng? làm thế nào? Sử dụng hàm: Sử dụng công thức: =AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8) =(8.7+8.6+7.9+8.8)/4 Hoặc: =AVERAGE(G4,G5,G6,G7) Hoặc: Hoặc: =Average(G4:G7) =(G4+G5+G6+G7)/4
  5. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Hàm Average tính trung bình cộng của một dãy các số. Cú pháp: =Average(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tính trung bình cộng: =Average(15,24,45) Kết quả: =Average(A2,B2,C2) (15+24+45)/3 =28 =Average(A2,B2,45) =Average(A2:C2)
  6. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: =(8+7)7.5 / 2 =Average(C4,D4)5.5 =Average(C5:D5)8.5 =Average(C69.5 , 9) =Average(88.5 , D7) =Average =Average =Average 8.2 7.6 7.9 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  7. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị lớn nhất và cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất? Làm thế nào để xác định tổng chi phí thức ăn mỗi ngày là lớn nhất??? ? ?
  8. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Hàm Max xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Cú pháp: =Max(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất trong 3 số sau: =Max(15,24,45) =Max(A2,B2,C2) =Max(A2,B2,45) Kết quả: =Max(A2:C2) 45
  9. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: =Max(8,7) 8 =Max(C4,D4)6 =Max(C5:D5)9 =Max(C6 , 109) =Max(8 , D7)9 =Max =Max =Max 10 9 10 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  10. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị nhỏ nhất và cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất? Làm thế nào để xác định tổng chi phí thức ăn mỗi ngày là thấp nhất??? ?
  11. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Hàm Min xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.  Cú pháp: =Min(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 3 số sau: =Min(15,24,45) =Min(A2,B2,C2) =Min(A2,B2,45) Kết quả: =Min(A2:C2) 15
  12. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =Min(8,7)7 =Min(C4,D4)5 =Min(C5:D5)8 =Min(C6 , 9)9 =Min(8 , D7)8 =Min =Min =Min 6 5 5 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  13. 3. Một số hàm thường dùng: Lưu ý: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
  14. -Hàm Sum tính tổng. -Hàm Average tính -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) trung bình cộng -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay -Cú pháp: =Average(a, địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối. b, c, ) -Trong đó: các đối số a, -Được định nghĩa b, c, là các số hay địa từ trước chỉ của các ô tính, địa -Tính toán theo chỉ khối. công thức B1./ Chọn ô cần nhập hàm -Hàm Min xác định B2./ Gõ dấu “=“ giá trị nhỏ nhất. B3./ Nhập hàm -Cú pháp: theo đúng cú =Min(a, b, c, ) pháp -Trong đó: các đối số B4./ Nhấn Enter a, b, c, là các số -:Hàm Max xác định giá trị lớn nhất. hay địa chỉ của các ô -Cú pháp: =Max(a, b, c, ) tính, địa chỉ khối. -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối.
  15. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =sum(A1,B2,3) =SUM(A1;B2;3) =SUM (A1,B2,3) =SUM(A1,B2,3)
  16. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? = SUM(5,A3,B1) =sum(5,A3,B1) =SUM (5,A3,B1) SUM(5,A3,B1)
  17. BT: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) -1 b) =SUM(A1,B1,B1) 2 c) =SUM(A1,B1,-5) -6 d) =SUM(A1,B1,2) 1 e) =AVERAGE(A1,B1,4) 1 g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) 1
  18. BT: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3 a) =average(A1,A3,B2) b) =average(SUM(A1:B3)) c) =average(-5,8,10) d) =average(A1,8,A3)
  19. Bài tập về nhà Em hãy lập bảng tính sau và sử dụng hàm để: a./Tính tổng chi phí mỗi Tour b./Tính trung bình cộng chi phí mỗi Tour c./Xác định chi phí cao nhất, thấp nhất trong mỗi cột
  20. Hướng dẫn
  21. NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học 2. Cách sử dụng -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. hàm -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: Bài thực hành 4: 3. Một số hàm Bảng điểm của lớp em thường dùng