Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

ppt 13 trang phanha23b 29/03/2022 5831
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_12_bai_11_cac_thao_tac_voi_co_so_du_li.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

  1. Hãy cho biết các côngCáccụ thaocủa mộttác hệvới quảnCSDLtrị CSDL quan chohệ phép thực hiện những công việc gì?
  2. I. Tạo lập CSDL B1.NgoàiKhai ra: báo hệ cấuQTCSDL trúc bảng cũn cho phộp thay đổi cấu trỳc bảng, khoỏ chớnh và xoỏ bảng  Tên trờng Kiểu dữ Mô tả  Kiểu dữ liệu liệu cho trờng Tên trờng  Kích thớc của trờng B2. Chọn khoá chính. B3. Đặt tên bảng và lu cấu trúc. B4. Tạo liên kết giữa các bảng.
  3. II. Cập nhật dữ liệu • Sau khi tạo bảng tiến hành nhập dữ liệu cho bảng Sau khi tạo bảng cú thể tiến hành khai thỏc được chưa? Nhập trực tiếp với bảng Nhập với biểu mẫu
  4. II. Cập nhật dữ liệu ❖ Thêm các bản ghi vào bảng dữ liệu. ❖ Chỉnh sửa dữ liệu, thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính. ❖ Xoá một hoặc một số bản ghi của bảng. ➔ Để dễ dàng, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn sử dụng Biểu mẫu (Form) để cập nhật DL Lưu ý: Quỏ trỡnh cập nhật DL được hệ QTCSDL kiểm soỏt để đảm bảo cỏc ràng buộc toàn vẹn
  5. III. Khai thác CSDL 1. Sắp xếp các bản ghi Một hệ CSDL phải tổ chức hoặc cung cấp phơng tiện truy cập các bản ghi theo một trình tự nào đó. • Cú thể sắp xếp nội dung bản ghi theo 1 hoặc nhiều trường, nhưng lưu ý thứ tự ưu tiờn Dữ liệu đợc sắp xếp tên theo bảng chữ cái
  6. III. Khai thác CSDL 2. Truy vấn dữ liệu: là việc khai thác, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ đáp ứng yêu cầu của ngời dùng. ➔ Truy vấn là một dạng lọc Ví dụ: Tính tổng điểm, xét kết quả và xếp loại cho các thí sinh
  7. III. Khai thác CSDL 2. Truy vấn dữ liệu: Để phục vụ việc truy vấn hệ QT CSDL cho phộp nhập cỏc biểu thức hay cỏc tiờu chớ nhằm mục đớch sau: • Định vị cỏc bản ghi (sắp xếp) • Thiết lập liờn kết giữa cỏc bảng • Liệt kờ một tập con cỏc bản ghi và cỏc trường • Thực hiện cỏc phộp toỏn • Thực hiện cỏc thao tỏc QL DL
  8. III. Khai thác CSDL 2. Truy vấn dữ liệu: STRUCTURED QUERY LANGUAGE → Ngụn ngữ hỏi cú cấu trỳc Cho người dựng thể hiện truy vấn mà khụng cần biết nhiều về CTDL
  9. III. Khai thác CSDL 3. Xem dữ liệu Xem toàn bộ bảng Xem các bản ghi bằng biểu mẫu Dùng công cụ lọc để xem một số bản ghi
  10. 4. Kết xuất báo cáo: các thông tin đợc thu thập bằng cách tập hợp dữ liệu theo các tiêu chí do ngời dùng đặt ra, thờng đợc in ra hay hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn. Ví dụ: Bảng thống kê trung bình điểm thi theo tổ
  11. Phõn biệt cập nhật (thay đổi) CTDL với cập nhật DL 1. Tạo lập CSDL • Cập nhật cấu trỳc DL: thay dổi cấu trỳc bảng 2. Cập nhật dữ liệu: nhập, chỉnh sửa, thêm, bớt dữ • Cập nhật DL: thay đổiliệu. nội dung cỏc bản ghi 3. Khai thác CSDL: ❖ Sắp xếp dữ liệu ❖ Truy vấn dữ liệu ❖ Kết xuất báo cáo
  12. Sơ đồ chức năng của hệ QTCSDL quan hệ Hệ QTCSDL Tạo lập CSDL Cập nhật CSDL Khai thỏc CSDL Sắp xếp Khai bỏo Cập nhật cấu trỳc CT Truy vấn Cập nhật Nhập DL Kết xuất DL Bỏo cỏo