Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_12_bai_8_truy_van_du_lieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu
- 1. Các kháI niệm Bài toán đặt vấn đề: Để quản lí một kì thi TNPT, ngời ta tạo ra một CSDL gồm hai bảng sau: Bảng Danh_sach: chứa thông tin Bảng Điem_thi: chứa kết quả của các thí sinh thi các môn của thí sinh
- Liệt kê những học sinh có điểm TBM >=8 ? Với các bài toán trên, hãy nêu thao tác để thực hiện các yêu cầu sau: Tính tổng điểm thi của từng thí sinh? Cho biết điểm bình quân các môn thi của từng lớp?
- Nếu câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, bằng thao tác tìm kiếm và lọc có thể tìm đợc câu trả lời (Ví dụ : câu hỏi 1) Nhng với câu hỏi phức tạp, liên quan tới nhiều bảng thì phải làm nh thế nào??? Trong những trờng hợp nh vậy cần sử dụng mẫu hỏi (Query)
- a. Mẫu hỏi (Query) Là một loại đối tợng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng. Các chức năng của mẫu hỏi: ❖ Sắp xếp các bản ghi ❖ Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trớc. ❖ Chọn các trờng để hiển thị ❖ Thực hiện tính toán nh tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi ❖ Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
- b. Biểu thức bao gồm các toán hạng và các phép toán. Các phép toán toán hạng * Tên trờng (đóng vai trò các biến) đ- * : + - * / Phép toán số học ợc ghi trong dấu ngoặc vuông Ví dụ: [TOAN] , [luong] * Phép so sánh: = = =8.5*0.1
- c. Một số hàm thờng gặp trong Access SUM Tính tổng AVG Tính giá trị trung bình MIN Tìm giá trị nhỏ nhất MAX Tìm giá trị lớn nhất COUNT Đếm số giá trị khác trống (Null). 4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trờng dữ liệu kiểu số
- 2. Tạo mẫu hỏi ❖ Xét bài toán đặt vấn đề: Bảng Danh_sach: chứa thông tin Bảng Điem_thi: chứa kết quả của các thí sinh. thi các môn của thí sinh Yêu cầu: a. Tính và cho biết tổng điểm thi của từng thí sinh? b. Cho biết điểm bình quân của các môn thi theo lớp?
- Bớc 1: Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi Các thông số ví dụ áp dụng: ❖ Nguồn dữ liệu Bảng DANH_SACH và DIEM_THI ❖ Các trờng có mặt trong Trờng SBD, hodem, ten, toan, ly, mẫu hỏi sinh, van, su, anh ❖ Điều kiện lọc bản ghi Không có ❖ Trờng dùng để sắp xếp Trờng ten sắp xếp tăngdần các bản ghi ❖ Trờng cần tính toán Tong:[ toan]+[ly]+[sinh]+[van]+[su]+[anh]
- Bớc 2: Tạo mẫu hỏi 1 Chọn đối tợng Queries C1: Tự thiết kế (Create query in Design view) C2: Dùng thuật sĩ (Create query by using wizard)
- 2 Chọn dữ liệu nguồn (từ các bảng - table và mẫu hỏi - query) ❖ Chọn tên bảng hoặc tên mẫu hỏi và nháy nút Add ❖ Nháy nút Close
- 3 Khai báo các thông số trong chế độ thiết kế Field: Khai báo tên các trờng sẽ có mặt trong mẫu hỏi Table: Tên bảng chứa trờng tơng ứng Sort: Xác định các trờng cần sắp xếp (nếu có) Show: Xác định các trờng xuất hiện trong mẫu hỏi. Criteria: Mô tả điều kiện (viết dới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đa vào mẫu hỏi.
- 4 Xây dựng biểu thức tính giá trị cho các trờng Nhập tên của trờng cần tính toán và nháy nút Trong hộp thoại Expression Builder nhập biểu thức tính → OK
- 5 Xem kết quả mẫu hỏi Để xem kết quả mẫu hỏi - chế độ trang dữ liệu nháy nút Kết quả mẫu hỏi tính tổng điểm thi của thí sinh có điểm toán >=8 Kết quả mẫu hỏi tính tổng điểm thi của từng thí sinh
- Với các mẫu hỏi cần thống kê, nháy nút xuất hiện dòng Total Tại dòng Total chọn trờng chứa nhóm gộp dữ liệu và hàm thống kê.
- 1. Khái niệm: Mẫu hỏi là một loại đối tợng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng. 2. tạo mẫu hỏi - Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi - Thao tác tạo mẫu hỏi