Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 20: Trình bày cô động bằng bảng (Tiếp theo)

ppt 23 trang Hải Phong 20/07/2023 1150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 20: Trình bày cô động bằng bảng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_bai_20_trinh_bay_co_dong_bang_bang_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 20: Trình bày cô động bằng bảng (Tiếp theo)

  1. TRÒ CHƠI CHIẾC HỘP BÍ MẬT
  2. TIẾT 62 - Bài 20. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG(tt) Quan sát 2 hình và em hãy cho biết hình 2 khác hình 1 ở điểm nào?
  3. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Xuất hiện dãi lệnh ngữ cảnh Table Tools Đưa con trỏ Để chèn thêm hàng soạn thảo vào hoặc cột em thực 1 ô trong bảng hiện thế nào?
  4. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Chọn Nháy Insert Nháy Insert dải lệnh Below: chèn Above: chèn Nháy Insert con thêm hàng Nháy Insert thêm hàng Left: chèn thêm Layout vào dưới hàng Right: chèn vào trên cột vào bên trái trong chứa ô có con thêm cột vào hàng chứa ô cột chứa ô có Table trỏ soạn thảo bên phải cột có con trỏ con trỏ soạn Tools chứa ô có con soạn thảo thảo. trỏ soạn thảo.
  5. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột:  Cách bước thực hiện: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng -B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: +Nháy Insert Above hoặc Insert Below để chèn một hàng vào trên hoặc dưới hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo. +Nháy Insert Left hoặc Insert Right để chèn một cột vào bên trái hoặc bên phải cột chứa ô có con trỏ soạn thảo.
  6. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Con trỏ soạn thảo Lưu ý: Cách khác chèn thêm hàng, đưa con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng), nhấn ENTER
  7. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Con trỏ soạn thảo Lưu ý: Cách khác chèn thêm hàng, đưa con trỏ soạn thảo tới ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab
  8. TIẾT 62 - Bài 20. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG(tt) Quan sát 2 hình và cho biết hình 2 khác hình 1 điểm nào?
  9. 4. Xóa hàng hoặc cột: XÓA BẰNG PHÍM DELETE *Lưu ý: Phím Delete thường chỉ dùng để xóa nội dung trong các hàng, cột của bảng.
  10. 4. Xóa hàng hoặc cột: Xuất hiện dãi lệnh ngữ Đưa con trỏ cảnh Table Tools soạn thảo vào 1 ô Để xóa hàng trong bảng hoặc cột em thực hiện thế nào?
  11. 4. Xóa hàng hoặc cột: Chọn Chọn lệnh dải lệnh Delete -Nháy Delete trên con Columns để xóa cột dãi Layout lệnh -Nháy Delete trongRows để con xóa hàng Table Layout Tools . -Nháy Delete Table để xóa bảng
  12. 4. Xóa hàng hoặc cột:  Cách thực hiện: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng -B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: -B3: Chọn lệnh Delete trên dãi lệnh con Layout. Xuất hiện bảng chọn: +Nháy Delete Rows để xóa hàng. +Nháy Delete Columns để xóa cột. +Nháy Delete Table để xóa bảng.
  13. CỦNG CỐ Cho hình vẽ minh họa sau: Em hãy cho biết bảng được tạo ra gồm bao nhiêu hàng, bao nhiêu cột Bảng gồm 4 hàng 6 cột
  14. CỦNG CỐ Em có thể sử dụng nút lệnh nào để tạo bảng? A. B. C. D.
  15. CỦNG CỐ Để thay đổi độ rộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào dưới đây. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc
  16. CỦNG CỐ Để chèn thêm một hàng vào cuối bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter B. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng ) và nhấn Enter C. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab D. Đặt con trỏ soạn thảo vào ô cuối cùng của bảng và nhấn phím Tab.
  17. CỦNG CỐ Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong bảng, chọn lệnh Table Tools -> Layout, cột mới sẽ được chèn vào bảng ở vị trí nào nếu chọn lệnh Insert Left? A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo B. Bên phải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo C. Bên trái bảng D. Bên phải bảng
  18. CỦNG CỐ Chọn đúng sai: Những thao tác nào dưới đây có thể thực hiện với các hàng và các cột của bảng. Đ A. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng Đ B. Xóa một hay nhiều hàng khỏi bảng Đ C. Thêm một hay nhiều cột vào bảng Đ D. Xóa một hay nhiều cột khỏi bảng
  19. CỦNG CỐ Nối cột A với cột B để có kết quả đúng: A B 1.Delete Rows a. Xóa toàn bộ bảng b. Xóa cột có con 2.Delete Columns trỏ soạn thảo c. Xóa hàng có con 3.Delete Table trỏ soạn thảo
  20. BÀI TẬP 2/142 SGK - Chèn thêm 1 Chèn cột Điện thoại thêm 2 Danh sách lớp em hàng - Xóa 2 cột Chiều cao và Nặng Thêm 1 hàng - Xóa 1 hàng Danh sách lớp em
  21. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học kĩ bài trong vở - Trả lời câu hỏi trong sgk trang 142-143 - Xem trước bài Thực hành 9
  22. XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ CHÚ Ý!