Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 37+38, Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản

ppt 44 trang phanha23b 25/03/2022 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 37+38, Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_3738_bai_13_lam_quen_voi_soan_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 37+38, Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản

  1.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word NỘI DUNG 3. Có gì trên cửa sổ của Word? BÀI HỌC 4. Mở văn bản 5. Lưu văn bản 6. Kết thúc
  2.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Văn bản có thể gồm một vài dòng ngắn như chiếc nhản vở, cũng có thể là nội dung quyển sách dày hàng nghìn trang, văn bản có thể chỉ gồm các con chữ nhưng cũng có thể có các hình ảnh minh họa CóEm những hãy tìm cách một nào vài để vítạo dụ ra về văn văn bản? bản? Trường: Họ và Tên: Lớp: Năm học:
  3.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản là công việc “viết” và trình bày nội dung văn bản Cách tạo văn bản truyền thống
  4.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản là công việc “gõ” và trình bày nội dung văn bản (bằng máy tính). Tạo văn bản bằng máy tính =>Soạn thảo văn bản bằng phần mềm Mircosoft Word
  5.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản  Trang sách, vở, bài báo được gọi là văn bản  Phần mềm soạn thảo văn bản là phần mềm để hỗ trợ tạo ra văn bản và trình bày văn bản đó  Phần mềm soạn thảo văn bản thông dụng hiện nay là “Microsoft Office Word” được gọi tắt là “Word” và có biểu tượng là chữ “W”
  6.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Cách tạo văn bản truyền thống Tạo văn bản bằng máy tính Tạo văn bản bằng máy tính có lợi hơn tạo văn bản bằng cách truyền thống ở những điểm nào?
  7.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Tạo văn bản bằng máy tính có lợi hơn tạo văn bản bằng cách truyền thống ở những điểm sau: ▪Chữ viết đều và đẹp ▪Chỉnh sửa dễ dàng và giúp tiết kiệm nhiều thời gian và công sức ▪Trình bày theo nhiều cách khác nhau ▪Hình ảnh minh họa ▪Dễ dàng lưu trữ
  8.  Tin 6 2. Khởi động Word Biểu tượng của Word Hãy nêu các cách khởi động Word mà em biết? Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
  9.  Tin 6 2. Khởi động Word  Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.  Cách 2: Nháy nút Start, trỏ chuột vào Programs và nhấp chọn Microsoft Word.
  10.  Tin 6 2. Khởi động Word
  11.  Tin 6 3. Có gì trên cửa sổ của Word? Thanh bảng chọn Thanh công cụ Thanh cuốn dọc Vùng soạn Con trỏ soạn thảo thảo Thanh cuốn ngang
  12.  Tin 6 3. Có gì trên cửa sổ của Word?  Một số thành phần trong cửa sổ Word: -Thanh bảng chọn. -Thanh công cụ. -Thanh cuốn dọc. -Thanh cuốn ngang. -Con trỏ soạn thảo. -Vùng soạn thảo.
  13.  Tin 6 3. Có gì trên cửa sổ của Word? a. Bảng chọn: Em hãy đọc tên các bảng chọn từ trái qua phải? Các lệnh trong bảng chọn FILE
  14.  Tin 6 3. Có gì trên cửa sổ của Word? b. Nút lệnh New Nút lệnh nằm ở đâu? Nút lệnh phân biệt dựa vào gì? Nút lệnh dùng để làm gì?
  15.  Tin 6 3. Có gì trên cửa sổ của Word?  a. Bảng chọn: Gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm được đặt trên thanh bảng chọn.  b. Nút lệnh + Đặt trên thanh công cụ. + Nút lệnh có tên để phân biệt, có hình vẽ biểu tượng + Giúp truy cập nhanh tới các lệnh trong bảng chọn.  Ví dụ Nhấn nút lệnh (New) trên thanh công cụ hoặc chọn File \New => Mở văn bản mới.
  16.  Tin 6 Một số lệnh trong bảng chọn: - Bảng chọn File gồm các lệnh xử lý tệp văn bản : + New : tạo 1 văn bản mới + Open: mở xem văn bản đã lưu + Save: lưu lại văn bản + Exit : thoát chương trình + Print : In tệp văn bản
  17.  Tin 6 Một số lệnh trong bảng chọn: - Bảng chọn Edit gồm các lệnh biên tập văn bản : + Cut : Di chuyển + Copy: sao chép + Paste : dán
  18.  Tin 6 Một số lệnh trong bảng chọn: - Bảng chọn View gồm các lệnh hiển thị : + Print Layout :hiển thị dạng trang in khi soạn thảo + Toolbars :hiển thị lại các thanh bảng chọn
  19.  Tin 6 Một số lệnh trong bảng chọn: - Bảng chọn Insert gồm các lệnh chèn : + Break :ngắt trang + Page Numbers: đánh số trang + Picture :chèn hình + Symbol :chèn kí hiệu đặc biệt
  20.  Tin 6 Một số lệnh trong bảng chọn: -Bảng chọn Format gồm các lệnh định dạng + Font: định dạng phông chữ + Paragraph: định dạng đoạn văn bản + Bullets and Numbering: tạo danh sách liệt kê + Border and Shading: kẻ hay xóa đường viền
  21.  Tin 6 NỘI DUNG 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word 3. Có gì trên cửa sổ của HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Word? -Học bài, xem nội dung đã học -Thực hành lại các thao tác nếu 4. Mở văn bản có điều kiện máy tính ở nhà -Xem trước nôi dung phần 5. Lưu văn bản 4,5,6 còn lại. 6. Kết thúc
  22.  Tin 6
  23.  Tin 6 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word NỘI DUNG 3. Có gì trên cửa sổ của Word? BÀI HỌC 4. Mở văn bản 5. Lưu văn bản 6. Kết thúc
  24.  Tin 6 4. Mở văn bản: Nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ
  25.  Tin 6 4. Mở văn bản: Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ, xuất hiện hộp thoại Open 1. Chọn nơi Bấm nút Cancel chứa tệp để hủy lệnh mở 3. Nháy tệp 2. Nháy chọn tên tệp nút Open cần mở để mở
  26.  Tin 6 4. Mở văn bản:  B1./ Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ (Hoặc File → Open hoặc nhấn tổ hợp Ctrl + O)  B2./ Trong cửa sổ Open thực hiện: + Nháy chọn nơi chứa tệp. + Nháy chọn tên tệp cần mở + Nháy nút Open. Lưu ý: - Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là .doc
  27.  Tin 6 5. Lưu văn bản: Nháy nút lệnh Save trên thanh công cụ
  28.  Tin 6 5. Lưu văn bản: Nháy nút lệnh (Save) trên thanh công cụ xuất hiện hộp thoại Save As. 1. Chọn nơi lưu tệp 3. Bấm nút Bấm Save để lưu Cancel để hủy lệnh 2. Gõ tên ghi tệp tệp cần lưu
  29.  Tin 6 5. Lưu văn bản:  B1./ Nháy nút lệnh (Save) trên thanh công cụ (Hoặc File → Save hoặc nhấn tổ hợp Ctrl + S)  B2./ Trong cửa sổ Save As thực hiện: + Nháy chọn nơi lưu tệp. + Gõ tên tệp cần lưu + Nháy nút Save để lưu.  Lưu ý: Nếu muốn lưu văn bản với tên khác ta chọn: File / Save As
  30.  Tin 6 5. Lưu văn bản: Lưu ý: Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít nhất một lần trong phiên làm việc đó, thì cửa sổ Save As không xuất hiện, mọi thay đổi sẽ được lưu trên chính tệp văn bản đang mở đó.
  31.  Tin 6 6. Kết thúc Nháy nút (X) ở trên để kết Nháy nút (x) ở dưới thúc để đóng văn bản việc soạn thảo văn bản
  32.  Tin 6 6. Kết thúc  Kết thúc việc soạn thảo: Cách 1: Nháy nút (X) ở trên để kết thúc việc soạn thảo văn bản Cách 2: File/ Exit Cách 3: Alt + F4  Đóng văn bản: Cách 1: Nháy nút (x) ở dưới để đóng văn bản Cách 2: Ctrl + W Cách 3: File/ Close
  33. Bài 1: Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh. Save ĐÚNG Open New Copy Bài kế Thoát
  34. Bài 2: Để lưu văn bản vào đĩa, em sử dụng nút lệnh. ĐÚNG Save Open New Copy Bài kế Thoát
  35. Bài 3: Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh. Save Open ĐÚNG New Copy Bài kế Thoát
  36. Câu 4.\ Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: a) Dễ dàng c) Khó khăn b) Vô cùng khó khăn d) Không thể được Đáp án đúng: A
  37. Câu 5.\ Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm: a) Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. b) Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay. c) Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng. d) Tất cả đúng Đáp án đúng: d
  38. Câu 6.\ Muốn khởi động Word nháy đúp chuột vào nút lệnh: a) b) c) d) Tất cả sai Đáp án đúng: A
  39. Câu 7.\ Muốn khởi động Word, em có thể: a) Chọn Start → All Program → Microsoft Word b)Nháy đúp chuột biểu tượng Word trên màn hình nền c) Câu a và b đúng d)Tất cả sai Đáp án đúng: c
  40. Câu 8.\ Hình nào sau đây nằm trên bảng chọn? a) b) c) d) Đáp án đúng: c
  41. 9. Hình nào là nút lệnh? a) b) c) d) Tất cả đúng Đáp án đúng: c
  42. 10. Dãy nút lệnh có công dụng lần lượt là: a) Mở tài liệu mới, lưu trữ, mở tài liệu cũ b) Mở tài liệu cũ, lưu trữ, mở tài liệu mới c) Lưu trữ, mở tài liệu cũ, mở tài liệu mới d) Mở tài liệu mới, mở tài liệu cũ, Lưu trữ. Đáp án đúng: d
  43.  Tin 6 NỘI DUNG 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 3. Có gì trên cửa sổ của Word? -Học bài, xem nội dung đã học -Thực hành lại các thao tác nếu 4. Mở văn bản có điều kiện máy tính ở nhà -Xem trước nôi dung bài học 5. Lưu văn bản tiếp theo: Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản. 6. Kết thúc
  44.  Tin 6