Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 43, Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (Tiết 2) - Kiều Thị Nhung

pptx 26 trang phanha23b 25/03/2022 1950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 43, Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (Tiết 2) - Kiều Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_43_bai_15_chinh_sua_van_ban_tie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 43, Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (Tiết 2) - Kiều Thị Nhung

  1. Môn Tin học 6 Giáo viên: Kiều Thị Nhung
  2. Bài tập: điền từ vào chỗ trống. a/ Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. b./ Phím BackSpace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
  3. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau? A. Xoá đoạn văn B. Xoá một ký tự C. Xoá ký tự bên trái D. Xoá ký tự bên phải
  4. Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển ) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ? A. Nháy nút Undo B. Nháy nút Paste C. Chọn phần văn bản D. Nháy nút Cut
  5. TIẾT 43-BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (Tiết 2)
  6. Có những nội dung văn bản lặp lại nhiều lần Có cách nào để không cần gõ lại không?
  7. BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN 1. Xóa và chèn thêm nội dung. 2. Chọn phần văn bản. 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản. 4. Chỉnh sửa nhanh - Tìm và thay thế.
  8. BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản. a. Sao chép văn bản: Trăng ơi Ví dụ: TrăngTrăng ơi ơi từ từ đâu đâu đến? đến? Em hãyThếnêunàocáclà saobướcchépđể Hay từ cánh rừng xa sao chépvăn bản?phần văn bản? Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
  9. a. Sao chép văn bản: Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác Các bước sao chép phần văn bản: -B1.Chọn phần văn bản muốn sao chép và chọn lệnh Copy (phím tắt Ctrl+C). -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép đến và chọn lệnh Paste (phím tắt Ctrl+V).
  10. b. Di chuyển văn bản: Ví dụ: Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến? Em hãyThếnêu nàocác bướclà di để di chuyểnchuyển phần Hay từ cánh rừng xa văn bảnvăn? bản? Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc.
  11. b. Di chuyển văn bản: Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc.  Các bước di chuyển phần văn bản: -B1.Chọn phần văn bản cần di chuyển và chọn lệnh Cut (phím tắt Ctrl+X). -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chuyển tới và chọn lệnh Paste (phím tắt Ctr+V).
  12. Lưu ý: Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, ta có thể khôi phục lại trạng thái của văn bản trước bằng cách nháy lệnh Undo
  13. 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế Công cụ nào giúp em sửa lỗi nhanh trong văn bản?
  14. 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế a. Tìm phần văn bản Chọn lệnh Replace trong Tác dụng Chọn nhóm EditingCáctrên dảibướclệnh công cụ Tìm trang Home. Xuấtthựchiệnhiệnhộp thoại Find Find and Replacelà gì? Nháy nút Find Next Gõ nội dung cần tìm để tìm.
  15. a. Tìm phần văn bản Công cụ tìm giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản. *Các bước thực hiện: B1. Chọn lệnh Replace trong nhóm Editing trên dải lệnh Home. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Find. B2. Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What và nháy nút Find Next để tìm.
  16.  Lưu ý: - Từ (dãy kí tự) tìm được (nếu có) sẽ bị “đánh dấu”, em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa. - Nháy Find Next để tìm tiếp. - Nháy Cancel hoặc nút Close để kết thúc tìm kiếm.
  17. b. Thay thế: Chọn lệnhTácReplacedụngtrong Các bước nhóm Editingcôngtrêncụ Thaydải lệnh thực hiện Chọn Home. Xuấtthếhiệnlà gìhộp? thoại trang Find and Replace Replace Gõ nội dung cần thay thế Nháy nút Nháy nút Replace Find Next để thay thế. để tìm. Gõ nội dung thay thế
  18. b. Thay thế: Công cụ thay thế giúp tìm nhanh và thay thế dãy kí tự tìm được bằng một nội dung khác. *Các bước thực hiện: B1. Chọn lệnh Replace trong nhóm Editing trên dải lệnh Home. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Replace. B2. Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What và gõ nội dung thay thế vào ô Replace With. B3.Nháy nút Find Next để tìm. B4.Nháy nút Replace để thay thế.
  19.  Lưu ý: Nút Replace All dùng để thay thế tất cả.
  20. Em hãy nối chức năng tương ứng của các nút lệnh 1. Find Next a. Thay thế 2. Replace b. Thay thế tất cả 3. Replace All c. Tìm 1-c 2-a 3-b
  21. Để sao chép phần văn bản, em sử dụng 2 nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? và và và Cả A,B,C đều sai
  22. Di chuyển văn bản có tác dụng: Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó. Di chuyển phần VB đó đến vị trí khác và xóa phần VB đó ở vị trí gốc. Nối các văn bản lại với nhau Sao chép phần văn bản đó vào vị trí khác trong văn bản
  23. Hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste ? Sao chép văn bản Di chuyển văn bản Xoá văn bản Cả A và B
  24. Bài tập Em hãy tìm kiếm từ “cáy” trong bốn câu ca dao dưới đây và sửa lại thành từ “cấy” Người ta đi cáy lấy công Tôi nay đi cáy còn trông nhiều bề Trông trời, trông đất, trông mây Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm.
  25. Bài tập Em hãy thay thế từ “trong” trong bốn câu ca dao dưới đây thành từ “trông” Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề Trong trời, trong đất, trong mây Trong mưa, trong nắng, trong ngày, trong đêm.
  26. Bài tập: Soan đoạn văn bản sau: -Tìm số từ “nhà” xuất hiện trong văn bản? -Thay thế từ “nhà” thành “ngôi nhà” Khi giá rét mưa phùn cùng tràn xuống Bàn tay ai tê cóng nước chạm vào Nhớ thân gầy cha quê nhà chẳng khỏe Giữa gió mùa giữa cái lạnh buốt xương Ngôi nhà nhỏ núp dưới bóng quê hương Có bụi chuối gió đưa thêm xào xạc Có cánh cửa khép hờ cùng gió bão Đựng niềm vui, tiếng cười nói rộn vang Khi xa nhà, khi đông lạnh đã sang Con nhớ nhà nhớ ổ rơm ngày ấy Nhớ vòng tay mẹ ơi sao quen thuộc Giữa mùa đông bỗng thấy ấm lạ lùng