Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44, Bài 16: Định dạng văn bản - Bùi Thị Thúy Hằng

pptx 41 trang phanha23b 25/03/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44, Bài 16: Định dạng văn bản - Bùi Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_44_bai_16_dinh_dang_van_ban_bui.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44, Bài 16: Định dạng văn bản - Bùi Thị Thúy Hằng

  1.  Tin 6 GV:
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ  Tin 6 Câu hỏi: Hãy nêu thao tác sao chép nội dung văn bản? Trả lời: ➢ Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút Copy ➢ Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste Áp dụng
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ  Tin 6 Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kỳ Trăng trịn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kỳ Trăng trịn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ  Tin 6 Văn bản 1 Văn bản 2 1. Hai văn bản này cĩ gì khác nhau? 2. Em thích văn bản nào hơn? Vì sao?
  5.  Tin 6
  6.  Tin 6 NỘI 1. Định dạng văn bản DUNG CẦN TÌM HIỂU 2. Định dạng kí tự
  7.  Tin 6 Trăng ơi từ đâu đến? Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kì Hay biển xanh diệu kì Trăng trịn như mắt cá Trăng trịn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Chẳng bao giờ chớp mi ?Khi soạn thảo văn bản bằng bút trên giấy em cĩ thể viết chữ đứng hay chữ nghiêng, nhưng sau đĩ khơng thể thay đổi kiểu chữ của các chữ đã viết. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em cĩ thể thay đổi kiểu chữ khác khơng?
  8.  Tin 6
  9.  Tin 6 Quan sát cách 1.
  10.  Tin 6 Quan sát cách 2.
  11.  Tin 6 ?Theo em cách trình bày nào dễ thu hút, ghi nhớ hơn?
  12.  Tin 6 1.Định dạng văn bản: Định dạng văn Khái niệm: Định dạng văn bảnbảnlàlàthaygì? đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
  13.  Tin 6 1.Định dạng văn bản: Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản. Định dạng văn bản  Mục đích: nhằm mục gì? - Trang văn bản đẹp và dễ đọc. - Người đọc dễ ghi nhớ nội dung.  Cĩ hai loại: Cĩ những loại định -Định dạng kí tự dạng văn bản nào? -Định dạng đoạn văn bản.
  14.  Tin 6 1.Định dạng văn bản: *Lưu ý: Nên định dạng văn bản sau khi đã soạn thảo xong tồn bộ phần nội dung của văn bản. Tại sao lại phải Lí do: như vậy? -Thứ nhất, để tiết kiệm thời gian. -Thứ hai, sẽ giúp cho văn bản cĩ một định dạng thống nhất, hợp lí, khơng phải chỉnh sửa lại nhiều lần.
  15.  Tin 6
  16.  Tin 6 2.Định dạng kí tự: Chưa định dạng kí tự Đã định dạng kí tự Thế nào là định dạng kí tự?
  17.  Tin 6 2. Định dạng kí tự:  Khái niệm: Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhĩm kí tự.  Các tính chất định dạng kí tự: Cĩ+ Phơngnhữngchữ Thủ đơ THỦ ĐƠ Thủ đơ tính+ Cỡ chữchất Thủ đơ Thủ đơ Thủ đơ định dạng + Kiểu chữ Thủ đơ Thủ đơ Thủ đơ Thủ đơ kí tự nào? + Màu sắc Thủ đơ Thủ đơ Thủ đơ
  18.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: Cĩ những cách nào để định dạng kí tự?
  19.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: C1: Sử dụng các lệnh trong nhĩm Font trên dải lệnh Home Chọn cỡ chữ Chọn 1 2 phơng chữ 6 Màu chữ 5 3 Chữ gạch chân Chữ đậm 4 Chữ nghiêng
  20. 2. Định dạng kí tự:  a. Định dạng phơng chữ: Tin 6 2. Nháy mũi tên bên phải hộp Font 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn phơng chữ thích hợp
  21. 2. Định dạng kí tự:  b. Định dạng cỡ chữ: Tin 6 2. Nháy mũi tên bên phải hộp Font Size 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn cỡ chữ cần thiết
  22.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: Cách thực hiện: a. Định dạng phơng chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên bên phải hộp Font. B3: Chọn phơng chữ thích hợp. b. Định dạng cỡ chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên bên phải hộp Font size B3: Chọn cỡ chữ cần thiết
  23. 2. Định dạng kí tự:  c. Định dạng kiểu chữ: Tin 6 2. Nháy các nút Bold (chữ 1. Chọn phần đậm), Italic văn bản cần (chữ nghiêng), định dạng Underline (Chữ gạch chân).
  24. 2. Định dạng kí tự:  d. Định dạng màu chữ: Tin 6 2. Nháy mũi tên bên phải hộp Font Color 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn màu thích hợp
  25.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: Cách thực hiện: c. Định dạng kiểu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (Chữ gạch chân). d. Định dạng màu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở bên phải hộp Font color B3: Chọn màu thích hợp.
  26. 2. Định dạng kí tự:  C2. Sử dụng hộp thoại Font: Tin 6 2. Nháy mũi tên ở gĩc dưới, bên phải nhĩm lệnh Font để mở hộp thoại Font 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Sử dụng các lệnh định dạng trong hộp Font
  27.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: HỘP THOẠI FONT Chọn Chọn kiểu Chọn phơng chữ chữ cở chữ Chọn màu Hiển thị kết quả định dạng chữ chữ Nháy Ok để áp dụng định dạng
  28.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: Sử dụng hộp thoại Font: -B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. -B2: Nháy mũi tên ở gĩc dưới, bên phải nhĩm lệnh Font để mở hộp thoại Font -B3: Sử dụng các lệnh định dạng trong hộp thoại Font
  29.  Tin 6 2. Định dạng kí tự: Lưu ý: Nếu khơng chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào sau đĩ.
  30. Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn. Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ i trong từ ơi Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ a trong từ ta Con trỏ soạn thảo ở cuối dịng 1 Con trỏ soạn thảo ở cuối dịng 2 Bài kế Thốt
  31. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là khơng thể thiếu? Thay đổi cỡ chữ. Chọn các kí tự cần định dạng. Định dạng chữ nghiêng. Định dạng chữ đậm. Bài kế Thốt
  32. Mục đích của định dạng văn bản là gì? Giúp văn bản đẹp Giúp văn bản dễ đọc Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Bài kế Thốt
  33. Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân? Bài kế Thốt
  34. Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? Bài kế Thốt
  35. Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ đậm? Bài kế Thốt
  36. Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đĩ sẽ trở thành? Vẫn là chữ nghiêng Chữ khơng nghiêng Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Bài kế Thốt
  37. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là: Phơng chữ Cỡ chữ Kiểu chữ Cả A, B và C Bài kế Thốt
  38. Câu: Hãy thực hiện định dạng các kí tự cho bài thơ theo mẫu sau: + Định dạng phơng chữ cho bài thơ: Times New Roman Kiểu chữ: đậm Màu chữ: đỏ Cỡ chữ: 18 Kiểu chữ: nghiêng Cỡ Kiểu chữ: chữ: gạch chân cĩ 13 màu xanh Kiểu chữ: đậm, nghiêng Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân Màu chữ: xanh
  39.  Tin 6 Bản đồ tư duy
  40.  Tin 6 NỘI DUNG 1. Định dạng văn bản HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học 2. Định dạng kí -Thực hành lại các thao tác nếu tự: cĩ điều kiện máy tính ở nhà -Xem trước nơi dung bài học tiếp theo: Định dạng đoạn văn bản.
  41.  Tin 6