Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 49-51, Bài 17: Định dạng đoạn văn bản

pptx 30 trang phanha23b 25/03/2022 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 49-51, Bài 17: Định dạng đoạn văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_49_51_bai_17_dinh_dang_doan_van.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 49-51, Bài 17: Định dạng đoạn văn bản

  1.  Tin 6 NỘI Định dạng đoạn văn bản là gì? DUNG CẦN TÌM HIỂU Các thao tác định dạng đoạn văn bản
  2.  Tin 6 Trăng ơi Tre xanh Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh đồng xa Tre xanh Trăng hồng như quả chín Xanh tự bao giờ Lửng lơ lên trước nhà Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh? Trăng ơi từ đâu đến? Thân gày guộc, lá mong manh Hay biển xanh diệu kì Mà sao nên lũy nên thành tre ơi Trăng tròn như mắt cá Ở đâu tre cũng xanh tươi Chẳng bao giờ chớp mi Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu? ?Hai cách trình bày trên khác nhau ở điểm gì?
  3.  Tin 6 ĐỊNH 1. Định dạng đoạn văn bản: DẠNG 2. Sử dụng các lệnh định dạng đoạn ĐOẠN văn bản. VĂN 3. Định dạng đoạn văn bản bằng hộp BẢN thoại Pragraph
  4. 1. Định dạng đoạn văn:  Tin 6 Định dạng đoạn văn bản là gì? Các em hãy tìm hiểu qua các ví dụ sau.
  5.  Tin 6 Em hãy nêu cách định dạng đoạn văn bản dưới đây Căn?1 thẳng lề trái 1 Căn?2giữa 2
  6.  Tin 6 Em hãy nêu cách định dạng đoạn văn bản dưới đây 3 Căn?3 thẳng lề phải Căn?4 thẳng hai lề 4
  7.  Tin 6 Em hãy nêu cách định dạng đoạn văn bản dưới đây Thụt?5lề dòng 5 đầu tiên Thụt?6 lề cả đoạn 6 văn
  8.  Tin 6 Em hãy nêu cách định dạng đoạn văn bản dưới đây Khoảng?7cách đến đoạn trên hoặc dưới Khoảng?8 cách giữa các dòng tăng lên
  9.  Tin 6 1. Định dạng đoạn văn: Định dạng Thếđoạnnàovănlà bản là bố tríđịnhđoạndạngvăn bản trên trangđoạnin.văn bản? Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn,
  10.  Tin 6 Em hãy xác định các cách trình bày đoạn văn bản dưới đây? Căn giữa1 Căn2thẳng lề phải Thụt lề5 dòng đầu tiên Khoảng7 cách Căn thẳng đến đoạn trên lề trái3 Khoảng9cách Khoảng giữa các dòng cách 8 đến tăng lên đoạn dưới Căn thẳng Thụt lề cả 4 6 hai lề đoạn văn
  11. 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn:  Tin 6 B2: SửĐểdụngđịnhcácdạng lệnh trongđoạn nhómvăn bản Paragraphem thực hiện như thế nào? B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản.
  12.  Tin 6 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn: Căn thẳng lề trái Tăng/giảm?6 khoảng ?1 cách thụt lề trái Tăng/ giảm khoảng?5 Căn cách giữa ?2 Căn giữa Căn thẳng ?4 các dòng ?3 thẳng trong đoạn lề phải hai lề
  13.  Tin 6 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn: Cách thực hiện định dạng đoạn văn bản: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản. -B2: Sử dụng các lệnh trong nhóm Paragraph Các nút lệnh định dạng: +Căn lề: Chọn một trong các lệnh align left ,align right , center , Justify +Thay đổi lề cả đoạn văn: nháy chọn một trong các lệnh: Decrease Indent , Increase Indent +Giãn cách dòng trong đoạn văn: chọn lệnh Line and paragraph spacing
  14. 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph:  Tin 6 Để định dạng đoạn văn Bbản2: Chọnbằngmũihộptênthoạibên phảiParagraphnhóm Paragraphem thực. Sauhiện đónhưthiếtthế nàođặt? các tùy chọn rồi nháy OK. B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản.
  15. 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph:  Tin 6 First Line: Căn?1lề Thụt?5lề Khoảng dòng đầu cách?2từ lề đến đoạn văn Khoảng Khoảng Khoảng cách cách?3đến ?4 Nháy cách đến giữa ?6các dòng đoạn đoạn OK văn trên đoạn đoạn trong đoạn văn văn dưới
  16.  Tin 6 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph: Cách thực hiện: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản. -B2: Chọn mũi tên bên phải nhóm Paragraph. Xuất hiện hộp thoại Paragraph. Sau đó thiết đặt các tùy chọn rồi nháy OK.
  17. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn? Thay đổi khoảng cách giữa các dòng Sửa lỗi chính tả Căn giữa Giảm mức thụt lề trái
  18. Nút lệnh có chức năng gì? Tăng mức thụt lề trái Giảm mức thụt lề trái Căn thẳng lề phải Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
  19. Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?
  20. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn? Căn thẳng hai lề Căn thẳng lề phải Tăng khoảng cách giữa các dòng Chọn màu chữ xanh
  21.  Tin 6 BÀI TẬP Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau: A. Nút dùng để: Căn thẳng lề trái B. Nút dùng để: Căn giữa C. Nút dùng để: Căn thẳng lề phải D. Nút dùng để: Căn thẳng hai lề
  22.  Tin 6 Câu 6: Hãy ghép nối mỗi nút lệnh ở cột A tương ứng với tác dụng tương ứng ở cột B A B 1 a/ căn giữa đoạn văn bản 2 b/ căn thẳng lề trái đoạn văn bản 3 c/ căn thẳng hai lề đoạn văn bản 4 d/ căn thẳng lề phải đoạn văn bản 5 e/ điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn 6 f/ tăng khoảng cách lề 7 g/ giảm khoảng cách lề
  23.  Tin 6 Hãy cho biết tác dụng định dạng của các nút lệnh sau: a. Nút dùng để định dạng Chữ đậm b. Nút dùng để định dạng chữ nghiêng c. Nút dùng để định dạng chữ gạch chân d. Nút dùng để căn trái e.Nút dùng để căn giữa f. Nút dùng để căn phải
  24.  Tin 6 Căn thẳng Căn giữa lề trái Khoảng cách giữa Tăng mức thụt các dòng là lề trái 2 lần 1.5 Tăng mức thụt lề trái 4 lần Căn thẳng lề Khoảng cách giữa các phải dòng tăng lên 2
  25.  Tin 6 CÂU HỎI 1. Trình bày về định dạng đoạn văn bản? 2. Trình bày sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn? 3. Trình bày các bước định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph?
  26. THỰC HÀNH 1.Khởi động Word và mở tệp Bien dep đã lưu trong bài thực hành trước. 2.Hãy áp dụng các định dạng đã biết để trình bày giống mẫu sau đây:
  27. Yêu cầu: -Định dạng toàn bộ văn bản phông chữ Arial, cỡ chữ 15, màu đen. -Định dạng tiêu đề: +Phông chữ: Verdana +Cỡ chữ: 28 +Kiểu chữ: in đậm +Màu chữ: Xanh đậm +Căn giữa. -Định dạng đoạn cuối (tên tác giả): +Kiểu chữ in nghiên +Màu chữ: Nâu +Căn thẳng lề phải. -Các đoạn nội dung còn lại: +Căn thẳng cả 2 lề. +Thụt lề dòng đầu tiên. +Kí tự đầu tiên mỗi đoạn có cỡ chữ lớn hơn, kiểu chữ đậm, màu sắc và phông chữ đặc trưng. 3.Lưu văn bản với tên Bien dep 6a
  28. Thực hành b)1.Gõ và định dạng đoạn văn theo mẫu sau: Quê hương Quê hương là một tiếng ve Lời ru của mẹ trưa hè à ơi Dòng sông con nước đầy vơi Quê hương là một góc trời tuổi thơ Quê hương ngày ấy như mơ Tôi là cậu bé dại khờ đáng yêu Quê hương là tiếng sáo diều Là cánh cò trắng chiều chiều chân đê Quê hương là phiên chợ quê Chợ trưa mong mẹ mang về bánh đa Quê hương là một tiếng gà Bình minh gáy sáng ngân nga sớm làng. (Trích thơ Nguyễn Đình Huân) 2.Lưu văn bản với tên Que huong.
  29. TRĂNG ƠI Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh đồng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời. (Theo Trần Đăng Khoa)
  30.  Tin 6