Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Ôn tập học kỳ 2

ppt 21 trang phanha23b 26/03/2022 5670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Ôn tập học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_on_tap_hoc_ky_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Ôn tập học kỳ 2

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ: a. Thay đổi phông chữ: B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng B2: Nháy chuột vào mũi tên ở ô Font B3: Chọn phông chữ thích hợp b. Thay đổi cỡ chữ: B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng B2: Nháy chuột vào mũi tên ở ô Font size B3: Chọn cỡ chữ thích hợp c. Thay đổi kiểu chữ: B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng B2: - Nháy chuột vào nút lệnh Bold để chọn kiểu chữ đậm - Nháy chuột vào nút lệnh Italic để chọn kiểu chữ nghiêng - Nháy chuột vào nút lệnh Underline để chọn kiểu chữ gạch chân
  2. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 2 . Định dạng màu chữ: B1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng B2: Nháy chuột vào mũi tên ở ô Font color B3: Chọn màu chữ thích hợp 3. Căn lề trong ô tính: B1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng B2: - Nháy chuột vào nút lệnh Center để căn giữa ô - Nháy chuột vào nút lệnh Align left để căn thẳng lề trái - Nháy chuột vào nút lệnh Align right để căn thẳng lề phải - Nháy chuột vào nút lệnh Merge and center để gộp các ô thành một ô và căn giữa
  3. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số: B1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng B2: - Nháy chuột vào nút lệnh Decrease Dicimal để giảm số chữ số thập phân - Nháy chuột vào nút lệnh Increase Dicimal để tăng số chữ số thập phân
  4. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 5. Tô màu nền và kẻ đường biên: a. Tô màu nền: B1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần tô màu nền B2: Nháy chuột vào mũi tên ở ô Fill color B3: Chọn màu chữ thích hợp b. Kẻ đường biên: B1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần kẻ đường biên B2: Nháy chuột vào mũi tên ở nút lệnh Borders B3: Chọn kiểu kẻ đường biên thích hợp
  5. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 1: Trong Excel các nút lệnh dùng để: A. Căn lề B. Định dạng kiểu chữ C. Chọn phông chữ D. Chọn cỡ chữ Câu 2: Nút lệnh nào trong các nút lệnh sau dùng để thay đổi phông chữ A. Nút lệnh B. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh Câu 3: Nút lệnh nào sau đây được dùng để chọn kiểu chữ in đậm A. Nút lệnh B. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh
  6. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 4. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào giữa các ô tính , sau khi chọn các ô ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 5. Các nút lệnh nằm trên dải lệnh nào: A. Insert B. Design C. Home D. View
  7. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 6. Trong Excel, để kẻ đường biên ta dùng lệnh nào? A. Boders B. Merge and center C. Center D. Bord Câu 7. Để thay đổi cỡ chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 8. Để thay đổi màu chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D.
  8. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 9. Ô A1 của trang tính có số 1.757 Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.76 B. 1.75 C. 1.7570 D. 1.757 Câu 10. Trong Excel nút lệnh có tên là : A. Fill color B. Font color C. Font size D. Line color Câu 11. Ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ở ô H5 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép ô A1 vào ô H5 thì sau khi sao chép ô H5 có nền và chữ màu gì: A. Nền trắng, chữ đen B. Nền vàng, chữ đen C. Nền trắng, chữ đỏ D. Nền vàng, chữ đỏ
  9. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN I: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 12. Để tăng số chữ số ở phần thập phân ta dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 13. Để thay đổi màu nền trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D.
  10. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 1. Xem trước khi in: Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh: Print Preview trên thanh công cụ Cách 2: Vào bảng chọn File \ chọn Print Preview 2. Điều chỉnh ngắt trang: B1: Vào bảng chọn View \ chọn Page Break Preview B2: Đưa chuột vào đường kẻ xanh, con trỏ chuột chuyển thành dạng (đường kẻ ngang) hoặc dạng (đường kẻ đứng) B3: Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí thích hợp
  11. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 3. Đặt lề và hướng giấy in: a. Đặt lề: B1: Vào dải lệnh Page layout \ chọn Page Setup B2: Nháy chuột mở trang Margins B3: Thay đổi số trong các ô : Top ( lề trên), Bottom (lề dưới) Right (lề phải), Left (lề trái) B4: Chọn Ok. b. Thay đổi hướng giấy in: B1: Vào dải lệnh Page layout \ chọn Page Setup B2: Nháy chuột mở trang Page B3: Chọn Portrait (hướng giấy đứng) Chọn Landscape (hướng giấy ngang) B4: Chọn Ok.
  12. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 4. In trang tính: B1: Vào bảng chọn File \ chọn Print B2: Điền số trang cần in vào mục From to B3: Chọn Ok
  13. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH Câu 1. Trong Excel để chọn hướng giấy ngang cho trang in, ta chọn lênh: A. Page Layout \ Page Setup \ Margins \ Portrait B. Home \ Page Setup \ Page \ Portrait C. Page Layout \ Page Setup \ Margins \ Landscape D. Page Layout \ Page Setup \ Page \ Landscape Câu 2. Muốn đặt lề dưới của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Right D. Left Câu 3. Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Data \ Filter \Show All B. View \ Normal C. File\ Page Break Preview D. View \ Page Break Preview
  14. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH Câu 4. Trong Excel, lệnh nào dùng để xem trước khi in? A. File \ Page setup B. View \ Print Preview C. File\ Print Preview D. View \ Page Break Preview Câu 5. Nút lệnh nào dùng để xem trước khi in: A. B. C. D.
  15. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN II: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH Câu 6. Nút lệnh nào dùng để in trang tính: A. B. C. D. Câu 7. Trong Excel để thay đổi lề cho trang in, ta chọn lênh: A. Page Layout \ Page Setup \ Margins B. Fage layout \ Page Setup \ Page C. View \ Page Setup \ Sheet D. View \ Page Setup \ Header
  16. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LiỆU: 1. Sắp xếp dữ liệu: B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu B2: Nháy chuột vào nút lệnh để sắp xếp theo thứ tự tăng dần Hoặc nháy chuột vào nút lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2. Lọc dữ liệu: B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc B2: Vào bảng chọn Data \ chọn Filter B3: Nháy chuột vào nút trên hàng tiêu đề cột B4:Chọn giá trị cần lọc trong danh sách hiện ra/ ok Lưu ý: Ta có thể lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) nếu ở B4 ta chọn Top 10. khi đó hộp thoại xuất hiện ta chọn Top( lớn nhất) hoặc Bottom (nhỏ nhất) sau đó chọn số hàng cần lọc và nháy OK
  17. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LiỆU: Câu 1. Trong Excel để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần ta thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh B. Nháy chuột vào nút lệnh C. Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp và nháy nút D. Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp và nháy nút
  18. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LiỆU: Câu 2. Muốn hiển thị toàn bộ danh danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc ở chế độ lọc ta chọn lệnh: A. Data \ Filter \ AutoFilter B. Nháy chọn mũi tên hàng tiêu đề\ Show all C. Data \ AutoFilter D. Data \ Show all
  19. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LiỆU: Câu 3. Muốn thoát khỏi chế độ lọc ta chọn lệnh: A. Data \ Filter B. Data \ Filter \ Bỏ chọn Show all C. Data \ Filter \ Bỏ chọn Advanced Fiter D. Data \ Filter \ Bỏ chọn Hide
  20. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LiỆU: Câu 4. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Các hàng có giá trị cao nhất B. Các hàng có giá trị thấp nhất C. Các hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất D. Các cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất
  21. ÔN TẬP HỌC KỲ II PHẦN III: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU: Câu 5. Lệnh Show all dùng để làm gì? A. Hiển thị các kết quả vừa lọc B. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc C. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần