Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

pptx 48 trang phanha23b 26/03/2022 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_18_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tin.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

  1. Câu hỏi: Nêu các bước nhập công thức trên trang tính và lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong ô tính?
  2. *Các bước để nhập công thức: Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter
  3. *Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong ô tính: -Tính toán nhanh hơn -Tính toán chính xác hơn. -Khi nội dung các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi thì kết quả của công thức được thay đổi một cách tự động.
  4. SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
  5. 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì? Em hãy lập công =Average(3,10,2)thức tính trung =(3+10+2)/3bình cộng của ba =Average(A1,A2,A3)giá trị 3; 10; 2 lần =(A1+A2+A3)/3 lượt nằm trong các ô sau? Ngoài các=Averagecông thức(A1:A3)trên chương trình bảng tính còn có thể sử dụng hàm Average giúp ta tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
  6. 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Ví dụ: Tính trung bình cộng của ba số 7, 9, 8 Sử dụng công thức: =(7+9+8)/3 Hoặc: =(A1+A2+A3)/3 Sử dụng hàm: =AVERAGE(7,9,8) Hoặc: =AVERAGE(A1,A2,A3) Hoặc: =AVERAGE(A1:A3)
  7. 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. Việc sử dụng hàm trong bảng tính có lợi ích gì?
  8. 2. Cách sử dụng hàm: Mỗi hàm có một cú pháp riêng nhưng chúng có một số điểm chung. Em hãy trình bày những điểm chung của hàm? Kết quả sau khi Nhập hàm nhập hàm
  9. 2. Cách sử dụng hàm: Một số điểm chung: Mỗi hàm có hai phần: tên hàm và các biến của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các biến được liệt kê trong cặp dấu mở -đóng ngoặc đơn “()” và cách nhau bởi dấu phẩy “,”. Giữa tên hàm và dấu mở ngoặc đơn “(“ không được có dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
  10. 2. Cách sử dụng hàm: =AVERAGE(G3:G11) =(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9 Hoặc: =AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8,G9,G10,G11)
  11. 2. Cách sử dụng hàm: Ví dụ để tính tổng ta sử dụng hàm SUM như sau, em hãy trình bày các bước nhập hàm? B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán =SUM(C3, D3, E3) B2: Gõ dấu = B4: Nhấn phím B3: Gõ hàm theo đúng ENTER cú pháp của nó (tên hàm, các đối số)
  12. 2. Cách sử dụng hàm: Các bước nhập hàm: B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số) B4: Nhấn phím ENTER
  13. Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 2. Cách sử dụng hàm: Nhập hàm Kết quả sau khi nhập hàm Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu = (bằng) được nhập đầu tiên.
  14. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Em hãy cho biết tên hàm tính tổng và cú pháp của hàm tính tổng? Lần lượt cộng điểm tất cả các môn học của từng học sinh Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh?
  15. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Hàm Sum tính tổng của một dãy các số Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ của khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tính tổng = SUM(15,24,45) Kết quả: = SUM(A2,B2,C2) (15+24+45) =84 = SUM(A2,B2,45) = SUM(A2:C2)
  16. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Nhập công thức tính tổng chi phí thức ăn vào ô E9
  17. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là số
  18. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối a, b, c là địa chỉ các ô
  19. 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là địa chỉ khối
  20. Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái đầu của cách nhập hàm không đúng? A. = SUM(5,A3,B1); B. =SUM(5,A3,B1); C. =sum(5,A3,B1); D. =SUM (5,A3,B1); E. SUM(5,A3,B1);
  21. Bài tập 2. (Hoạt động nhóm) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: Câu Hàm Kết quả A = SUM(A1, B1) -1 B = SUM(A1,B1,B1) 2 C = SUM(A1, B1, -5) -6 D = SUM(A1, B1, 2) 1 E =SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)) 5
  22. Cách sử dụng hàm: Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của các bạn lớp em?
  23. NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học 2. Cách sử dụng -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. hàm Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: 3. Một số hàm 3. Một số hàm thường dùng. thường dùng
  24. Em hãy trình bày các bước nhập hàm? Các bước nhập hàm: -B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán -B2: Gõ dấu = -B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số) -B4: Nhấn phím ENTER
  25. Em hãy cho biết tên hàm tính tổng và cú pháp của hàm tính tổng? -Hàm Sum tính tổng của một dãy các số -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ của khối có dữ liệu số cần tính.
  26. SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
  27. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Để tính Em hãy cho biết tên hàm tính trung bình điểm tổng cộng và cú pháp của hàm tính trung bình kết em cộng? làm thế nào? Sử dụng hàm: Sử dụng công thức: =AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8) =(8.7+8.6+7.9+8.8)/4 Hoặc: =AVERAGE(G4,G5,G6,G7) Hoặc: Hoặc: =Average(G4:G7) =(G4+G5+G6+G7)/4
  28. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Hàm Average tính trung bình cộng của một dãy các số. Cú pháp: =Average(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tính trung bình cộng: =Average(15,24,45) Kết quả: =Average(A2,B2,C2) (15+24+45)/3 =28 =Average(A2,B2,45) =Average(A2:C2)
  29. 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: =(8+7)7.5 / 2 =Average(C4,D4)5.5 =Average(C5:D5)8.5 =Average(C69.5 , 9) =Average(88.5 , D7) =Average =Average =Average 8.2 7.6 7.9 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  30. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị lớn nhất và cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất? Làm thế nào để xác định tổng chi phí thức ăn mỗi ngày là lớn nhất??? ? ?
  31. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Hàm Max xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Cú pháp: =Max(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất trong 3 số sau: =Max(15,24,45) =Max(A2,B2,C2) =Max(A2,B2,45) Kết quả: =Max(A2:C2) 45
  32. 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: =Max(8,7) 8 =Max(C4,D4)6 =Max(C5:D5)9 =Max(C6 , 109) =Max(8 , D7)9 =Max =Max =Max 10 9 10 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  33. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị nhỏ nhất và cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất? Làm thế nào để xác định tổng chi phí thức ăn mỗi ngày là thấp nhất??? ?
  34. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Hàm Min xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.  Cú pháp: =Min(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 3 số sau: =Min(15,24,45) =Min(A2,B2,C2) =Min(A2,B2,45) Kết quả: =Min(A2:C2) 15
  35. 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =Min(8,7)7 =Min(C4,D4)5 =Min(C5:D5)8 =Min(C6 , 9)9 =Min(8 , D7)8 =Min =Min =Min 6 5 5 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
  36. 3. Một số hàm thường dùng: Lưu ý: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
  37. -Hàm Sum tính tổng. -Hàm Average tính -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) trung bình cộng -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay -Cú pháp: =Average(a, địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối. b, c, ) -Trong đó: các đối số a, -Được định nghĩa b, c, là các số hay địa từ trước chỉ của các ô tính, địa -Tính toán theo chỉ khối. công thức B1./ Chọn ô cần nhập hàm -Hàm Min xác định B2./ Gõ dấu “=“ giá trị nhỏ nhất. B3./ Nhập hàm -Cú pháp: theo đúng cú =Min(a, b, c, ) pháp -Trong đó: các đối số B4./ Nhấn Enter a, b, c, là các số -:Hàm Max xác định giá trị lớn nhất. hay địa chỉ của các ô -Cú pháp: =Max(a, b, c, ) tính, địa chỉ khối. -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối.
  38. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =sum(A1,B2,3) =SUM(A1;B2;3) =SUM (A1,B2,3) =SUM(A1,B2,3)
  39. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? = SUM(5,A3,B1) =sum(5,A3,B1) =SUM (5,A3,B1) SUM(5,A3,B1)
  40. BT: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) -1 b) =SUM(A1,B1,B1) 2 c) =SUM(A1,B1,-5) -6 d) =SUM(A1,B1,2) 1 e) =AVERAGE(A1,B1,4) 1 g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) 1
  41. BT: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3 a) =average(A1,A3,B2) b) =average(SUM(A1:B3)) c) =average(-5,8,10) d) =average(A1,8,A3)
  42. Bài tập về nhà Em hãy lập bảng tính sau và sử dụng hàm để: a./Tính tổng chi phí mỗi Tour b./Tính trung bình cộng chi phí mỗi Tour c./Xác định chi phí cao nhất, thấp nhất trong mỗi cột
  43. Hướng dẫn
  44. NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học 2. Cách sử dụng -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. hàm -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: Bài thực hành 4: 3. Một số hàm Bảng điểm của lớp em thường dùng