Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)

pptx 21 trang Vân Hà 05/09/2025 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_kntt_bai_1_on_tap_cac_so_den_100_000_tiet_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2) (GV: Cao Thị Kim Nga)

  1. Thứ 4 ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Tiết 2)
  2. Số liền trước của số 4 870 là số nào? 4 869
  3. 6 934 = 6 000 + 900 + ..?.. + 4 30
  4. Viết số: 9 nghìn, 8 trăm, 9 chục và 9 đơn vị 9 899
  5. 1 = , ? a. 9 897 <? 10 000 b. 8 563 ?= 8 000 + 500 + 60 + 3 = , ? 8 563 68 534 ?> 68 499 45 031 <? 40 000 + 5 000 + 100 + 30 45 130 34 000 ?> 33 979 70 208 >? 60 000 + 9 000 + 700 + 9 69 709
  6. 2 Chọn câu trả lời đúng a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là: A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700 b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8? A. 57 680 B. 48 954 C. 84 273 D. 39 825 c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là: A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960
  7. Trên đường đi học về, chẳng may bạn Ếch không nhớ đường về nhà. Các em hãy giúp bạn Ếch trả lời các câu hỏi để bạn sớm về được nhà nhé!
  8. 1 2 3
  9. a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là: A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700 QUAY LẠI
  10. b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8? A. 57 680 C. 84 273 B. 48 954 D. 39 825 QUAY LẠI
  11. c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là: A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960 QUAY LẠI
  12. Mình đã về được nhà rồi. Cảm ơn các bạn nhé!
  13. 3 Số? 7 5 000 700 90 000
  14. Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm 4 chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin COVID-19 như sau: Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin a. Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất? b. Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất
  15. Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin a. Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất? => Ngày thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất => Ngày thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất
  16. Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin B. Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất Ta có: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243 Nên Các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất sắp xếp như sau: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư.
  17. Đố em! 5 Số 28 569 được sắp xếp bởi các que tính như sau: Hãy chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé Để được số bé nhất có thể từ các chữ số được xếp bởi các que tính (như hình vẽ) thì theo thứ tự chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị phải bé nhất có thể.