Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (GV: Cao Thị Kim Nga)

pptx 14 trang Vân Hà 06/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_kntt_bai_67_on_tap_so_tu_nhien_gv_cao_thi_k.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 KNTT - Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (GV: Cao Thị Kim Nga)

  1. Năm mươi tư Đọc số sau: nghìn năm trăm 54 567 sáu mươi bảy.
  2. Viết số sau: Ba trăm bốn bảy lăm ngìn sáu 347 679 trăm bảy mươi chín.
  3. Cho biết giá trị của Giá trị của chữ số 3 chữ số 3 trong số là: 300 000 sau: 347 679.
  4. YÊU CẦU CẦN ĐẠT • Đọc, viết được các số tự nhiên. Nhận biết được cấu tạo thập phân của số. • Nhận biết được tính chất của dãy số tự nhiên: Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị, hai số chẵn liên tiếp hoặc hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. • Nhận biết được số chẵn, số lẽ. • Nhận biết được giá trị theo vị trí của chữ số trong một số. • Viết được số thành tổng các triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. • Viết được các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn (trong nhóm có không quá bốn số)
  5. 1. Viết số và đọc số (theo mẫu). Số gồm Viết số Đọc số 3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 35 107 Ba mươi lăm nghìn một trăm linh trăm và 7 đơn vị bảy 2 trăm nghìn, 4 chục ? Hai trăm bốn? mươi nghìn nghìn, 6 trăm, 3 chục và 240 638 8 đơn vị sáu trăm ba mươi tám 7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 ? Bảy triệu chín? trăm linh sáu nghìn, 4 trăm và 5 chục 7 906 450 nghìn bốn trăm năm mươi 5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 ? ? 5 830 900 Năm triệu tám trăm ba chục nghìn và 9 trăm mươi nghìn chín trăm
  6. 2. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu). 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2 653940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4
  7. b) Số 40 000 + 5 000 + 80 + 30 ? = 45 086 700 000 + 90 000 + 4 ?000 + 300 + 20 = 794 320 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 ? + 4 = 5 602 904
  8. 3. Trong dãy số tự nhiên: a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
  9. 4. Số? Số 5 609 46 094 903 460 6 791 400 Giá trị của chữ số 6 600 6 000? 60? 6 000? 000 Giá trị của chữ số 9 9 ? ? ? 90 900 000 90 000
  10. 5. Tìm số thích hợp với dấu “?” để được: a) Bốn số tự nhiên liên tiếp. 999 1 000? 1 001 1 001? b) Bốn số lẻ liên tiếp 2 987 2 989 2 991? 2 993? c) Bốn số chẵn liên tiếp. 74 500 74 ?502 74 504 74 ?506