Bài giảng Toán hình Khối 11 - Chương III: Véctơ trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian - Bài 1: Vectơ trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình Khối 11 - Chương III: Véctơ trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian - Bài 1: Vectơ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_hinh_khoi_11_chuong_iii_vecto_trong_khong_gia.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán hình Khối 11 - Chương III: Véctơ trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian - Bài 1: Vectơ trong không gian
- CHƯƠNG III VẫCTƠ TRONG KHễNG GIAN QUAN HỆ VUễNG GểC TRONG KHễNG GIAN BÀI 1. VECTƠ TRONG KHễNG GIAN TaiLieu.VN
- Chương III Vộctơ trong khụng gian quanBài hệ1. vuụngVectơ gúctrong trong khụng khụng gian gian I/Định nghĩa và các phép toán vỊ vec tơ trong không gian: (Tương tự như trong mặt phẳng) HĐ1: a/Cho tứ diện ABCD kể tờn cỏc vectơ cú điểm A đầu là A, điểm cuối là cỏc đỉnh cũn lại của tứ diện AB, AC , AD không cùng nằm trong một mỈt phẳng b/Chứng minh: AC + BD = AD + BC B D Ta cú AC + BD = AD + DC + BC + CD C = AD + BC (vỡ DC + CD = 0 ) TaiLieu.VN
- c/Gọi M, N là trung điểm AD, BC. Chứng minh MN = 1/2(AB + DC) A Ta cú: MN = MA + AB + BN MN = MD + DC + . M 2MNCN = MA + MD + AB + DC + BN + CN 2MN = AB + DC B D . G d/Gọi G là trọng tõm tam giỏc BCD. N C Chứng minh: AB + AC + AD = 3AG (SGK/87) TaiLieu.VN
- HĐ 2: Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’ a) Kể tờn cỏc vectơ bằng với vectơ AB D' C' AB = A’B’ = DC = D’C’ A' B' b) C/m đẳng thức: AB + AD + AA’= AC’ (1) C Ta cú AB + AD + AA’ = D B AC + AA’ = AC’ A Tương tự, ta cũng chứng minh được: DA + DC + DD’ = DB’ , Ta gọi đẳng thức (1) và cỏc đẳng thức tương tự với (1) là qui tắc hỡnh hộp TaiLieu.VN
- II/Điều kiện đồng phẳng của 3 vec tơ: 1/Định nghĩa: -3 vectơ được gọi là đồng phẳng nếu cỏc giỏ của chỳng cựng song song với 1 mặt phẳng. -Cho 3 vectơ a, b, c . +Nếu a, b, c cựng thuộc mp(P) thỡ 3 vectơ đú đồng phẳng +Nếu 1 trong 3 vectơ thuộc mp (P), 2 vectơ cũn lại song song với mp(P) (hoặc 2 vectơ thuộc mp(P), vectơ cũn lại song song với mp(P)) thỡ 3 vectơ đú đồng phẳng. TaiLieu.VN
- Vớ dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB, CD. Chứng minh 3 vectơ BC, AD, MN đồng phẳng A HD: Gọi P, Q là trung điểm của AC, BD M Yờu cầu: -Chứng minh MPNQ là hỡnh bỡnh P B hành, suy ra MN thuộc mp(MPNQ) Q -Chứng minh BC và AD song D song với mp(MPNQ) N C TaiLieu.VN
- 2/Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng: a/Định lý 1: a , b , c đồng phẳng cú cặp số m, n sao cho c = ma + nb (trong đú a và b khụng cựng phương; m, n duy nhất) Ghi chỳ: Nếu cú c = ma + nb thỡ ta núi vectơ c biểu thị được qua hai vectơ a và b Vớ dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB, CD. Chứng minh 3 vectơ BC, AD, MN đồng phẳng A Ta cú: MN = 1/2(BC + AD) M MN = 1/2BC + 1/2AD B BC, AD, MN đồng phẳng D N TaiLieu.VN C
- b/ Định lý 2 (biểu thị 1 vectơ qua 3 vectơ khụng đồng phẳng): Nếu a , b , c khụng đồng phẳng thỡ với mọi vectơ x ta luụn biểu thị được vectơ x qua 3 vectơ a , b , c (Nghĩa là luụn tồn tại duy nhất 1 bộ 3 số thực m, n, p sao cho x = ma + nb + pc ) Vớ dụ: Cho AB = a , AD = b , AE = c . Gọi I là trung điểm BG. Hóy biểu thị AI qua a , b, c B (Tức là phải tỡm một bộ 3 số thực C m, n, p để AI = ma + nb + pc ) A . D Ta cú AB + AG = 2AI I F AI = 1/2(AB + AG) G Mà AG = AB + AD + AE E H AG = a + b + c AI = 1/2( a + a + b + c ) AI = a + 1/2b + 1/2c TaiLieu.VN
- Cỏc kiến thức cần nắm: 1) Vectơ trong khụng gian cú cỏc quan hệ và phộp toỏn như trong mặt phẳng 2) Ba vectơ đồng phẳng là 3 vectơ cú giỏ cựng song song với một mặt phẳng; điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng. 3) Nắm đựoc quy tắc hỡnh hộp, Bài tập: 2, 3, 4 SGK trang 91 TaiLieu.VN