Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập chung

ppt 12 trang thanhhien97 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_2_bai_luyen_tap_chung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Luyện tập chung

  1.  TOÁN
  2. Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 39 = 30 + 9 85 = 80 + 5
  3. Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) b) Số hạng 30 52 9 7 Số bị trừ 90 66 19 25 Số hạng 60 14 10 2 Số trừ 60 52 19 15 Tổng 90 66 19 9 Hiệu 30 14 00 10
  4. Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Tính: 48 65 94 32 56 + - - + - 30 11 42 32 16 78 54 52 64 40
  5. Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Tính: Bài 4 : Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải: Chị hái được số quả cam là: 85 - 44 = 41( quả cam) Đáp số: 41 quả cam
  6. Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Tính: Bài 4: Bài 5: Số ? 1dm = .10 . . cm; 10 cm = . 1 . .dm
  7. 1 2 3 4
  8. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau của 30 A. 12 B. 21 C. 31 23401
  9. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2dm = cm A. 20cm B. 15cm C. 5cm HẾT04030201 GIỜ
  10. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bị trừ là 9, số trừ là 9. Vậy hiệu là: A. 9 B. 0 B. C. 12 HẾT04030201 GIỜ
  11. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: 40cm = dm A. 4 B. 10 C. 14 HẾT04030201 GIỜ
  12. Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018 Toán Luyện tập chung Bài 1: viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu: 25 = 20 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: Tính: Bài 4: Bài 5: Số ? 1dm = .10 . . cm; 10 cm = . 1 . .dm