Bài giảng Toán Khối 4 - Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Thạnh B

ppt 8 trang thanhhien97 3360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Thạnh B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_hang_va_lop_truong_tieu_hoc_tan_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 4 - Hàng và lớp - Trường Tiểu học Tân Thạnh B

  1. Thứ 4 ngày thỏng 9 năm 2020 Toỏn * Đọc số sau: 345678 Số 345678 đọc là: Ba trăm bốn mươi lăm nghỡn sỏu trăm bảy mươi tỏm.
  2. HÀNG VÀ LỚP Lớp nghỡn Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghỡn trăm chục đơnđơn vị nghỡn nghỡn 321 3 2 1 654000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1
  3. HÀNG VÀ LỚP Lớp nghỡn Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghỡn trăm chục đơn vị nghỡn nghỡn 789 7 8 9 654000 5 8 6 0 0 0 654 321 5 8 6 7 8 9
  4. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Bàiđọc 1: SốViết theo mẫutrăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mươi tư nghỡn ba trăm 54 312 5 4 3 1 2 mười hai Bốn mươi lăm 45 213 4 5 2 1 3 nghỡn hai trăm mười ba Năm mươi tư nghỡn 54 302 5 4 3 0 2 ba trăm linh hai Sỏu trăm năm mươi 654 300 6 5 4 3 0 0 tư nghỡn ba trăm Chớn trăm mười 912 800 9 1 2 8 0 0 hai nghỡn tỏm trăm
  5. Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 a) Số 46 307 đọc là: Bốn mươi sỏu nghỡn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đon vị b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau: Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7 000 70 000 70 700 000 chữ số 7
  6. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 +60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
  7. Củngcố-Dặndũ Chuẩn bị bài sau.