Bài giảng Toán Khối 4 - So sánh các số có nhiều chữ số

ppt 9 trang thanhhien97 4390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - So sánh các số có nhiều chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 4 - So sánh các số có nhiều chữ số

  1. * Nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số : 356 748 ; 645897. * Viết các số: - 2 trăm nghìn, 5 nghìn và 8 chục. - 7 trăm nghìn, 3 trăm và 4 đơn vị.
  2. a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000 99578 99 578 Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
  3. b) Ví dụ 2 :So sánh các số có số chữ số bằng nhau: So sánh 693 251 693 251
  4. > 1. 652 653 211 .653= 211 43 256 432< 510 845 713 .854< 713
  5. 2.Tìm số lớn nhất trong các số sau • 59 876 • 651 321 • 499 873 • 902902 011011
  6. 3 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn • 2467,2467, 28 092, 943943 567567, 932 018,018 Từ bé đến lớn:
  7. 4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là .999 b) Số bé nhất có ba chữ số là 100 c) Số lớn nhất có sáu chữ số là .999999 d) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000