Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_so_bi_tru_so_tru_hieu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu
- Bài học Số bị trừ - số trừ - hiệu
- 1. TÊN GỌI THÀNH PHẦN VÀ KẾT QUẢ PHÉP TRỪ : Ví dụ 1: 58 – 32 = 26 SỐ BỊ TRỪ SỐ TRỪ HIỆU *CHÚ Ý : 58 - 32 CŨNG ĐƯỢC GỌI LÀ HIỆU
- 1) Tên gọi thành phần và kết quả phép trừ Ví dụ 2: 60 – 24 = 36 SỐ BỊ TRỪ SỐ TRỪ HIỆU 60 – 24 CŨNG ĐƯỢC GỌI LÀ HIỆU
- 2. CÁC BẢNG TRỪ 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 11 - 3 = 8 12 - 4 = 8 13 – 6 = 7 14 – 7 = 7 11 - 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 7 = 6 14 – 8 = 6 11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 – 8 = 5 14 – 9 = 5 11 - 6 = 5 12 - 7 = 5 13 – 9 = 4 11 - 7 = 4 15 – 6 = 9 12 - 8 = 4 11 - 8 = 3 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 11 - 9 = 2 12 – 9 = 3 16 – 8 = 8 15 – 8 = 7 17 – 8 =9 18 – 9= 9 16 – 9 = 7 15 – 9 = 6 17 – 8 =8
- 2. CÁC BẢNG TRỪ 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 11 – 3 = 8 12 - 4 = 8 13 – 6 = 7 14 – 7 = 7 11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 7 = 6 14 – 8 = 6 11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 13 – 8 = 5 14 – 9 = 5 11 – 6 = 5 12 - 7 = 5 13 – 9 = 4 11 – 7 = 4 12 - 8 = 4 11 – 8 = 3 12 – 9 = 3 11 – 9 = 2
- 16 – 7 = 9 15 – 6 = 9 18 – 9 = 9 17 – 8 =9 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 17 – 8 =8 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 15 – 9 = 6
- *3. BÀI TẬP VẬN DỤNG *Bài 1: Đặt tính rồi tính: 61 – 28 70 – 32 83 - 8 61 70 83 – – – 28 32 8 33 28 71
- * Bài 2. Tìm x: a) x + 18 = 32 b) x – 27 = 37 x = 37+27 x = 32 – 18 x = 14 x = 64
- * Bài 3 : Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải Ông : 70 tuổi Năm nay tuổi của bố là: Bố kém ông: 32 tuổi 70 – 32 = 38 ( tuổi ) Bố : tuổi ? Đáp số : 38 tuổi.