Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên

pptx 24 trang thanhhien97 4870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_day_so_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên

  1. HÁI HOA DÂN CHỦ 140436875657 213 104 216150 987 089 009 487023
  2. Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn,5 760 4 trăm, 442 4 chục và 2 đơn vị
  3. Toán: Dãy số tự nhiên Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên. - Nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
  4. Toán Dãy số tự nhiên Hãy nêu một số tự nhiên mà em đã học Số tự nhiên là những số được cấu tạo từ 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
  5. Toán Dãy số tự nhiên Hãy viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bằng số 0
  6. Toán Dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ; 99; 100; Dãy số trên là dãy số gì? Được sắp xếp theo thứ tự nào?
  7. Toán Dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ; 99; 100; Các sốEm tự hiểu nhiên thế được nào là sắp dãy xếp số theotự nhiên? thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số tự nhiên
  8. Toán Dãy số tự nhiên Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên. Vì sao? 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
  9. Toán Dãy số tự nhiên Thảo luận nhóm 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm gốc của tia số ứng với số nào? Mỗi điểm trên tia số ứng với gì? Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào? Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
  10. Toán Dãy số tự nhiên Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
  11. Luyện tập
  12. Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001
  13. Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 9999 10 000
  14. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp : a) 4 ; 5 ; 6 . d) 9 ; 10 ; 11 . b) 86 ; 87 ; 88. b) 99 ; 100 ; 101 . c) 896 ;897 ; 898. d) 9998 ; 9999 ;10000 .
  15. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
  16. Củng cố - Dặn dò: Đặc điểm của dãy số tự nhiên - Không có số tự nhiên lớn nhất. - 0 là số tự nhiên bé nhất. - 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
  17. BẮT BƯỚM Catch a Butterfly Design by TRO GIANG
  18. 2 1 3 4
  19. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số tự nhiên: A. 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10; B. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10; C. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. D. 0;1;3;5;7;9;11;15; GO HOME
  20. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau thì: A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Hơn kém nhau 1 đơn vị D. Hơn kém nhau 2 đơn vị GO HOME
  21. Số tự nhiên lớn nhất là: A. Không có số tự nhiên lớn nhất B. 10 C. 999 999 999 D. Tất cả đáp án trên đều sai GO HOME
  22. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 99 999; ; 100 001 A. 10 000 B. 99 990 C. 99 900 D. 100 000 GO HOME