Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Phí Thị Vũ

ppt 19 trang thanhhien97 3691
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Phí Thị Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_day_so_tu_nhien_phi_thi_vu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Phí Thị Vũ

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. 1. Số gồm: 7 triệu, 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 trăm và 6 chục viết là: A. 7 590 306 B. 7 509 360 C. 7 590 360 2. Số gồm: 17 nghìn, 17 trăm, 17 chục viết là: A. 171 717 B. 18 870 C. 17 780
  3. 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên: - Hãy viết một số tự nhiên. Đọc số đó. Các số ta vừa viết và đọc là những số tự nhiên. - Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, chữ số. - Chẳng hạn: các số: 0; 2; 3; ; 9; 10; ; 100; ; 1001; 10003; là các số tự nhiên.
  4. 2. Dãy số tự nhiên 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . là dãy số tự nhiên. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. . Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0.
  5. * Các dãy số trên chỉ là một bộ phận của dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . là dãy số tự nhiên. b)Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
  6. 3.Đặc điểm của dãy số tự nhiên - Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên ? -Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. - Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên? - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó . - Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .
  7. - Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, * Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. 4. Luyện tập Bài 1.Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001
  8. Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 10001 10 000
  9. Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: a) 4 ; 5 ; 6 . b) 86 ; 87 ; 88. c) 896 ; 897 ; 898. d) 9 ; 10 ; 11 e) 99 ; 100 ; 101 . d) 9998 ; 9999 ; 10000 .
  10. Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 909 ; 910 ; 911. . . ; 912. . . ; 913. . . ; 914. . . ; 915. . . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; .8 . . ; .10 . .; .12 . .; 14. . .; 16. . . ; 18. . .; 20. . . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; .9 . . ;11 . . .; .13 . .; 15. . .; .17 . . ;19 . . .; 21. . .
  11. Củng cố Trò chơi: NGÔI SAO MAY MẮN
  12. Các bạn giỏi quá. NGÔI SAO MAY MẮN 2 1 3 4
  13. Số tự nhiên nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  14. CHÚC MỪNG BẠN ! BẠN MỞ ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN
  15. Số liền trước số 10 000 là: A. 999 B. 9 999 C. 10 001 D. 100 000
  16. Số liền sau số 1 000 là: A. 999 B. 1 001 C. 1 002 D. 2 000
  17. DẶN DÒ - Ôn nội dung bài học. -Chuẩn bị xem trước bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân sgk - trang 20.