Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Trường Th và THCS Chiềng Cọ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Trường Th và THCS Chiềng Cọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_hang_va_lop_truong_th_va_thcs_chieng_co.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Trường Th và THCS Chiềng Cọ
- môn toán: lớp 4 Hàng và lớp
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp ễn bài cũ Bài 1: Đọc cỏc số sau: 3240; 53240; 653 240;
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp * Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ Lớp nghìn Lớp đơn vị đến lớn? Lớp đơn vị Số HàngHàng trtrăămm HàngHàng chụcchục HàngHàng HàngHàng HàngHàng HàngHàng nghnghììnn nghnghììnn nghnghììnn trtrăămm chụcchục đơnđơn vịvị 321 33 22 11 654 000 66 55 44 00 00 00 654 321 Hãy66 đọcLớp ngh55ìBan gồm trLớpăm mấy 4đơn4 vị gồm33 mấy 22 11 số?hàng, là nhhaiữ nghàng,mơi hàng là những hàng Hãy đọc nào?mốt nào? Số 654 321 Hãycósố? ch đọcữNêusố 1các ở hàng chSáuữ số đơntr ăởm cácvị, n ăch mữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trsố?ăm,hàng chữ sốcủa 4Sáu sốởm hàngơi 654 tr tănghm 321ngh nìănmìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ sốm ơi6 ởt nghhàngìn trbaăm nghìn. trăm hai mốt
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? * Lớp đơn vị gồm 3 hàng: - Hàng trăm - Hàng chục - Hàng đơn vị Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? * Lớp nghìn gồm 3 hàng: - Hàng trăm nghìn - Hàng chục nghìn - Hàng nghìn
- Luyện tập Thực hành
- 1. Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc Viết Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng số số trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mơi t nghìn ba trăm mời hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mơi lăm nghìn hai trăm mời ba 54 302 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mời hai nghìn tám trăm
- Thứ hai ngày 10 thỏng 1 năm 2009 1. Viết theo mẫu: Toỏn: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc Viết Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng số số trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mơi t nghìn ba trăm mời hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mơi lăm nghìn 45 213 4 5 2 1 3 hai trăm mời ba Năm mươi 54 302 tư nghỡn ba 5 4 3 2 trăm linh 0 Sỏu hai 654300 6 5 3 0 0 trămnăm 4 Chínmươi tr ătưm mời nghỡnhai ba 912 800 9 1 2 8 0 0 nghtrămìn tám trăm
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp Lưu ý: ➢Khi viết số ta viết từ hàng cao đến hàng thấp. Khoảng cỏch giữa cỏc lớp là một con chữ o. ➢Khi đọc số ta cũng đọc từ hàng cao đến hàng thấp (Đọc từ trỏi qua phải). ➢Trước khi đọc số ta nờn nhẩm tỏch lớp trước, chỳ ý tỏch hàng và lớp ta tỏch từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm
- Thứ hai Tư ngày ngày 10 16 thỏng thỏng 1 năm 9 năm 2009 2020 Toỏn: Toỏn Hàng và lớp a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc 2 hàng nào? 46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783 Bốn mươi sỏu nghỡnNăm mươi sỏu nghỡn Một trăm hai mươi ba ba trăm linhkhụng bảy. trăm ba mươi nghỡnhai. năm trăm mười bảy. Ba trăm linh năm nghỡnChớn trăm Chữ số 3 thuộcChữ hàng số 3 thuộc hàng chụcChữ số 3 thuộc hàng nghỡn tỏm trămSỏulinh mươibốn . nghỡn ,bảy trăm trăm, lớp đơn vị. lớp đơn vị. lớp nghỡn. Chữ số 3 thuộc hàngtỏmtrăm mươi ba. nghỡn , lớpChữnghỡn số 3 .thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp Bài 2 (b) Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giỏ trị của 700 7 000 70 000 70 700 000 chữ số 7
- Thứ hai Tư ngày ngày 10 16 thỏng thỏng 1 năm 9 năm 2009 2020 Toỏn: Toỏn Hàng và lớp 3 Viết cỏc số sau thành tổng: 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091 Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 50 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 76 000 + 6 000 + 90 + 1 • Giỏ trị của mỗi số bằng tổng giỏ trị của chữ số cỏc hàng tạo nờn số đú.
- Bài 3: * Viết các số sau thành tổng: 52 314 503 060 83 760 176 091 Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 053 060 = 50 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 76 000 + 6 000 + 90 + 1
- ThứThứ hai hai ngày ngày 10 10 thỏng thỏng 1 1 năm năm 2009 2009 Toỏn: Ai nhanh ai đỳng ? Số sau cú mấy chữ số? Viết số đú? a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị 500 735 b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị 300 402 c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục 204 060 d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị 80 002
- Thứ hai ngày 10 thỏng 1 năm 2009 Toỏn: Ai nhanh ai đỳng ? Viết số ? a) Số bộ nhất cú 6 chữ số khỏcnhau và chữ số hàng nghỡn là 0 120 345 b) Số lớn nhất cú 6 chữ số mà chữ số hàng cao nhất là chữ số 1 199 999
- Thứ Tư ngày 16 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp Bài 5: * Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2 a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 7 ; 8 ; 6 b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 6 ; 0 ; 3
- Tiết học đến đây là kết thúc. Kính chúc sức khoẻ các thầy cô và các em. The End Email: HuePhuong1295@gmail.com