Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 10) - Nguyễn Hữu Thọ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 10) - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_10_nguyen_huu_tho.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 10) - Nguyễn Hữu Thọ
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Kiểm tra bài cũ Viết các số sau: a. Sáu mươi lăm nghìn một trăm mười lăm: 65 115 b. Bảy trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm: 727 935 c. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu: 85 316 d. Chín trăm hai mươi hai nghìn hai trăm hai mươi hai: 922 222
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập.
- 1. Viết theo mẫu:
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. 2. a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620. b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn. Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc:hàng chục Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn. Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm. Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. 3. Viết các số sau: a) Bốn nghìn ba trăm: 4 300 b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: 24 316 c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một: 24 301 d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm : 180 715 e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt : 307 421 g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín: 999 999
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. 4. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300 000; 400 000; 500 000; ; ; b) 350 000; 360 000; 370000; ; ; . c) 399 000; 399 100; 399 200; ; ; d) 399 940; 399 950; 399 960; ; ; e) 456 784; 456 785; 456 786; ; ;
- Thứ ba, ngày 15 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. 4. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000. b) 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000. c) 399 000; 399 100; 399 200;399 3000; 399 400; 399 500. d) 399 940; 399 950; 399 960;399 970; 399 980; 399 990. e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.