Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 17) - Trường Tiểu học Đức Xuân

ppt 10 trang thanhhien97 3581
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 17) - Trường Tiểu học Đức Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_17_truong_tieu_hoc_duc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 17) - Trường Tiểu học Đức Xuân

  1. * Viết số: - Ba trăm hai mơi bảy triệu khụng nghỡn hai trăm năm mươi: 327 000 250
  2. Toỏn Luyện tập 1. Đọc cỏc số và nờu giỏ trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số: Số Đọc Giỏ trị chữ số 5 Ba mươi lăm triệu sỏu trăm hai a. 35 627 449 mươi bảy nghỡn bốn trăm bốn 5 000 000 mươi chớn. Một trăm hai mươi ba triệu bốn b. 123 456 789 trăm năm mươi sỏu nghỡn bảy 50 000 trăm tỏm mươi chớn. Tỏm mươi hai triệu một trăm c. 82 175 263 bảy mươi lăm nghỡn hai trăm 5 000 sỏu mươi ba. Tỏm trăm năm mươi triệu d. 850 003 200 khụng trăm linh ba nghỡn hai 50 000 000 trăm.
  3. 2. Viết số, biết số đú gồm: Số Viết số a. 5 triệu, 7 trăm nghỡn, 6 chục nghỡn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. 5 760 342 b. 5 triệu, 7 trăm nghỡn, 6 nghỡn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị 5 706 342 a. 5 chục triệu, 7 chục nghỡn, 6 nghỡn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị 50 076 342 a. 5 chục triệu, 7 triệu , 6 trăm nghỡn, 3 chục nghỡn, 4 nghỡn và 2 đơn vị 57 634 002
  4. 3. Số liệu điều tra dõn số của một số nước vào thỏng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau: - Nước nào cú số dõn nhiều nhất? Tờn nước Số dõn + Ấn Độ cú số dõn nhiều nhất: Việt Nam 77 263000 989 200 000 người. - Nước nào cú số dõn ớt nhất? Lào 5 300 000 + Nước cú số dõn ớt nhất là: Cam-pu-chia 10 900 000 Lào với 5 300 000 người. Liờn bang Nga 147 200 000 * Hóy viết tờn cỏc nước cú số dõn theo thứ tự từ ớt đến nhiều. Hoa Kỳ 273 300 000 - Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Ấn Độ 989 200 000 Liờn bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.
  5. 4. Cho biết : Một nghỡn triệu gọi là một tỉ. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Viết Đọc 1 000 000 000 “Một nghỡn triệu”hay “ Một tỉ” 5 000 000 000 “Năm nghỡn triệu” hay “ Năm tỷ” 315 000 000 000 . “ Ba trăm mười lăm nghỡn triệu” hay “ Ba trăm mười lăm tỷ” “Ba nghỡn triệu” hay “ Ba tỷ” 3 000 000 000
  6. 5. Trong lược đồ SGK cú ghi số dõn của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dõn của cỏc tỉnh thành phố đú: Tỉnh, (Thành phố) Số dõn Hà Giang 648 100 Hà Nội 3 00700 Quảng Bỡnh 818 300 Gia Lai 1 075 200 Ninh Thuận 546 100 TP. Hồ Chớ Minh 5 554 800 Cà Mau 1 181 200