Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 22 ) - Nguyễn Hữu Thọ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 22 ) - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_22_nguyen_huu_tho.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 22 ) - Nguyễn Hữu Thọ
- Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toán * Viết số gồm: - Ba tr¨m triệu, hai chục triệu, bảy triệu, không nghìn, hai trăm, năm chục. 327 000 250
- Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toán * Bài 1. Luyện tập. a. Viết số bé nhất có: - Một chữ số: 0 - Hai chữ số: 10 - Ba chữ số: 100 b. Viết số lớn nhất có: - Một chữ số: 9 - Hai chữ số: 99 - Ba chữ số: 999 * Bài 2. a. Có bao nhiêu số có một chữ số? - Có 10 số có một chữ số. b. Có bao nhiêu số có hai chữ số? - Có 90 số có hai chữ số.
- Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. * Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: a. 859 0 67 482 037 c. 609 608 < 609 60 9 d. 264 309 = 2 64 309
- Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. * Bài 4 :Tìm số tự nhiên x, biết: a. x < 5 - x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5, nên x = 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4. b. 2 < x < 5 - x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5 lớn hơn 2 , nên x = 3 ; 4. * Bài 5 . Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92 - x là số tròn chục và nhỏ hơn 92 lớn hơn 68, nên x = 70 ; 80 ; 90 .
- Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập. * Bài 5 :Tìm số tròn chục x, biết: 68< x < 92 x = 70, 80 và 90