Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập trang 7 - Nguyễn Hữu Thọ

ppt 13 trang thanhhien97 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập trang 7 - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_7_nguyen_huu_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập trang 7 - Nguyễn Hữu Thọ

  1. BÀI CŨ Tính giá trị của biểu thức 280 + m với: a) m = 20 b) m = 0 * Mỗi lần thay chữ bằng số thì em tính được gì của biểu thức 280 + m?
  2. Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau : a) a 6 x a b) b 18 : b 5 6 x 5 = 30 2 18 : 2 = 9 7 6 x 7 = 42 3 18 : 3 = 6 10 6 x 10 = 60 6 18 : 6 = 3 d) c) a a + 56 b 97 - b 50 50 + 56 =106 18 97 - 18 = 79 26 26 + 56 = 82 37 97 - 37 = 60 10 10 + 56 = 66 90 97 - 90 = 7 b. Nhận xét: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì của biểu thức đó?
  3. Thứ sáu, ngày 11 tháng 09 năm 2020 Toán Luyện tập a) 35 + 3 x n với n = 7 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56 b) 168 – m x 5 với m = 9 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123
  4. c) 237 + ( 66 + x ) với x = 34 237 + ( 66 + 34 ) = 237 + 100 = 337 d) 37 x ( 18 : y ) với m = 9 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
  5. Giá trị của c Biểu thức biểu thức 5 8 x c 40 7 7 + 3 x c 28 6 ( 92 – c) + 81 167 0 66 x c + 32 32
  6. Một hình vuông có độ dài là a. Gọi chu vi hình vuông là P.Ta có: a P = a x 4 Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m Chu vi hình vuông là: * a = 3cm P = 3 x 4 = 12cm * a = 5dm P = 5 x 4 = 20dm * a = 8m P = 8 x 4 = 32m Vậy: Muốn tìm chu vi hình vuông, em làm thế nào? Lấy số đo một cạnh (a) nhân với 4.
  7. 25 + (m x 7) = 25 a. m = 5 b. m = 1 c. m = 0
  8. - Về nhà làm thêm vở bài tập và học thuộc ghi nhớ tìm chu vi hình vuông. - Xem trước các bài tập bài Các số có 6 chữ số trang 8.