Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Hữu Thọ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_nguyen_huu_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Hữu Thọ
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Trò chơi: “Ai may mắn” Kiểm tra bài cũ: Đa Hải Hậu Hiền Hợp Hùng Khải Lê Long Trà My Quang Vinh Anh Quyền Sâm Tài Tùng Việt Quyên Ý Khang Nam Thu Quân Uyên Vĩnh Vy Bảo Duy Đạt Hà Hào Nhật Long Mạnh Cao My Trà My B Quỳnh Tiên Câu 1: Đặt tính rồi tính 528946 + 528946 + 73529 73529 602475
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Trò chơi: “Ai may mắn” Kiểm tra bài cũ: Đa Hải Hậu Hiền Hợp Hùng Khải Lê Long Trà My Quang Vinh Anh Quyền Sâm Tài Tùng Việt Cao My Ý Khang Nam Thu Quân Uyên Vĩnh Vy Bảo Duy Đạt Hà Hào Nhật Long Mạnh Quyên Trà My B Quỳnh Tiên Câu 2: Đặt tính rồi tính 435260 − 435260 - 92753 92753 342507
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. 1/ Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số : ( khônga/ 241324 nhớ ) 2 = ? * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 241324 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 x 2 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 482648 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 241324 2 = 462848 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. 2/ Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số : ( có nhớ ) b/ 136204 4 = ? * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1 136204 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1 x 4 * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 544816 * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2 * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1 * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 136204 4 = 544816
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính ( Làm việc cá nhân ) 341 231 x 2 ; 214 325 x 4 ; 102 426 x 5 ; 410 536 x 3 341231 214325 102426 410536 2 4 5 3 682462 857300 512130 1231608
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Bài tập 2 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : m 2 3 4 5 201634 x m
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Bài tập 3a : Tính ( Làm việc cá nhân ) 321475 + 423507 x 2 843275 - 123568 x 5 = 321475 + 847014 = 843275 - 617840 = 1168489 = 225435
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Bài tập 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Tóm tắt: 8 xã Vùng thấp: quyển truyện? 850 q/truyện 9 xã Vùng cao : 980 q/ truyện
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Thảo luận nhóm đôi Bài tập 4: Bài giải : Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8820 (quyển) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển) Đáp số: 15620 quyển truyện
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số.
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán 1012131415161718192021222324252627282930313233343511543216789 Nhân với số có một chữ số. HỌC TOÁN TÍNH NHANH Câu 1: Tìm kết quả đúng nhất. 341 243 x 2 A. 682 684 C. 682 648 B. 682 846 D. 682 486 BắtHếtĐáp đầu giờán
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 1012131415161718192021222324252627282930313233343511543216789 Toán Nhân với số có một chữ số. HỌC TOÁN TÍNH NHANH Câu 2: Tìm kết quả đúng nhất. 314 325 x 3 A. 942 975 C. 942 579 B. 942 795 D. 924 975 BắtHếtĐáp đầu giờán
- Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán Nhân với số có một chữ số. Củng cố : * Muốn nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ta thực hiện nhân từ đâu sang đâu ? * Xem bài học sau : Tính chất giao hoán của phép nhân.
- Xin kính chào quý thầy, cô giáo ! ạnh phúc và thành đạt !