Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Lê Minh Huế

ppt 10 trang thanhhien97 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Lê Minh Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_on_tap_cac_so_den_100_000_le_minh_hue.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Lê Minh Huế

  1. Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020 Toán Toán Ôn tập các số đến 100 000 1. a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : 0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000
  2. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 36 000 ; 37 000 ; .38 . . 000. . . . ; 39 000 ; ;40 000 41 000 ; 42 000
  3. 2. Viết theo mẫu : Viết Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn vị 42 517 4 2 5 1 7 Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt Sáu mươi ba 63 850 6 3 8 5 0 nghìn tám trăm năm mươi 91 907 9 1 9 0 7 Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
  4. Viết Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn vị Mười sáu nghìn 16 212 1 6 2 1 2 hai trăm mười hai Tám nghìn một 8 105 0 8 1 0 5 trăm linh năm 70 008 7 0 0 0 8 Bảy mươi nghìn không trăm linh tám
  5. 3. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): Mẫu: 8723 = 8 000 + 700 + 20 + 3 9171 = 9 000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3 000 + 80 + 2 7006 = 7 000 + 6
  6. b) Viết theo mẫu : Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351 6000 + 200 + 30 = 6230 6000 + 200 + 3 = 6203 5000 + 2 = 5002
  7. 4. Tính chu vi các hình : B 4cm M N 6cm C 4cm A 3cm 4cm D Q 8cm P G H 5cm K 5cm I
  8. Giải : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm) Chu vi hình vuông GHIK là : 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số: 17 cm; 24cm; 20 cm
  9. Giờ học kết thúc Chúc các em học giỏi