Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Trần Thị Hồng Thảo
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Trần Thị Hồng Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_on_tap_cac_so_den_100_000_tran_thi_hong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập các số đến 100.000 - Trần Thị Hồng Thảo
- Tuần thứ: 1 Từ ngày 2/9/2019 đến ngày 7/9/2019 Tiết PPCT: 1 Mụn: Toỏn - Lớp: 4A Giỏo viờn: Trần Thị Hồng Thảo Tờn bài học ễn tập cỏc số đến 100 000 I. Mục đớch yờu cầu: * Kiến thức - Kỹ năng: - Đọc viết được cỏc số đến 100 000. - Biết phõn tớch cấu tạo số. * Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu bài tập 3. III. Cỏc hoạt động dạy và học:
- Thứ hai , ngày 2 thỏng 9 năm 2019 Đạo đức 1. Hoạt động khởi động (5 phỳt) Cả lớp hỏt bài Bống bống bang bang
- 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
- Thứ hai, ngày 2 thỏng 9 năm 2019 Toỏn 1. a) Hóy viết số thớch hợp vào cỏc vạch của tia số: 0 10 000 30 000 b) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ; ; ; 41 000; . Hóy cho biết quy luật dóy số trờn tia số a và cỏc số trong dóy số b? - Hai số đứng liền nhau trờn tia số a hơn kộm nhau 10 000 đơn vị. - Hai số đứng liền nhau trờn dóy số b hơn kộm nhau 1 000 đơn vị. - Hóy cho biết cỏc số trong dóy số trờn gồm mấy hàng, đú là những hàng nào?
- Bài 2: Viết Theo mẫu Chục Viết số Chục Đơn vị Đọc số nghỡn Nghỡn Trăm 2 Bốn mươi hai nghỡn năm trăm 42 571 4 5 7 1 bảy mươi mốt Sỏu mươi ba nghỡn tỏm trăm 63 850 6 3 8 5 0 năm mươi 9 1 9 0 Chớn mươi mốt nghỡn chớn 91 907 7 trăm linh bảy. 2 1 Mười sỏu nghỡn hai trăm 16 212 1 6 2 mười hai. 8 105 8 1 0 5 Tỏm nghỡn một trăm linh năm 70 008 7 Bảy mươi nghỡn khụng trăm 0 0 0 8 linh tỏm.
- 3. Hoạt động luyện tập
- Thứ hai , ngày 2 thỏng 9 năm 2019 Đạo đức Bài 3: Viết theo mẫu a) 8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3 9 171 = 9 000 + 100 + 70 + 1 3 082 = 3 000 + 80 + 2 7 006 = 7 000 + 6 b) 9 000 + 200 + 30 + 2 = 9 232 7 000 + 300 + 50 + 1 = 7 351 6 000 + 200 + 30 = 6 230 6 000 + 200 + 3 = 6 203 5 000 + 2 = 5 002
- Bài 4: Tớnh Chu vi của cỏc hỡnh sau: B G H M N A 5cm C 4cm Q 8cm P K I D 5cm Muốn tớnh chu vi của một hỡnh ta làm như thế nào? Muốn tớnh chu vi của một hỡnh ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh đú.
- Bài 4: Tớnh Chu vi của cỏc hỡnh sau: B Chu vi của hỡnh ABCD là: A 6 + 3 + 4 + 4 = 17(cm) C D M N Chu vi của hỡnh MNPQ là: 4cm (4 + 8) x 2 = 24(cm) Q 8cm P G H Chu vi của hỡnh GHIK là: 5cm 5 x 4 = 20(cm) K I 5cm
- Thứ hai, ngày 2 thỏng 9 năm 2019 Toỏn Xin chào các bạn! Tôi rất muốn thử tài của các bạn.
- A. 9 Chọn đỏp ỏn đỳng B. 90 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là số nào? C. 900 37958= 30 000 +7 000 + + 50 + 8 Xin chúc mừng!
- Xin chúc mừng! Chọn đỏp ỏn đỳng A. 1332 Số gồm 12 trăm, 2 chục, 2 đơn vị là: B. 121212 C. 1222
- Xin chúc mừng! Chọn đỏp ỏn đỳng A. 10234 Số nhỏ nhất cú 5 chữ số B. 10000 khỏc nhau: C. 01234
- Thứ hai, ngày 2 thỏng 9 năm 2019 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100 000 4. Hoạt động vận dụng - Xem lại cỏc bài tập. - Làm thờm cỏc bài tập ở nhà. 5. Nhận xột – Dặn dũ: Chuẩn bị tiết sau: ễn tập cỏc số đến 100 000 (tt)