Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Triệu Thị Minh Phương

pptx 17 trang thanhhien97 3641
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Triệu Thị Minh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_phep_tru_phan_so_tiep_theo_trieu_thi_mi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Triệu Thị Minh Phương

  1. KiÓmThứ tra ba :ngày 16 tháng 10 năm 2018 1. Cho h×nh ch÷ nhËtToán ABCD. H·y chØ ra ra c¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc vu«ng gãc víi nhau. A B D C C¸c cÆp c¹nhKiểm vu«ng gãc tra víi nhaubài lµ: cũ C¹nh AB vu«ng gãc c¹nh BC, c¹nh BC vu«ng gãc víi c¹nh CD, c¹nh CD vu«ng gãc víi c¹nh AD, c¹nh AD vu«ng gãc víi c¹nh AB. 2. Hai đường thẳng vuông gócPhépvới trừnhau phântạo số ( Tiếp2 theo)1 thành mấy góc vuông? 3 4 Gi¸o viªn : Triệu Thị Minh Phương 1
  2. 4 Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán 5 2 được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần 3 của tấn đường ? ퟒ Ta phải thực hiện phép tính: - = ? Ta thực hiện theo 2 bước sau: * Quy đồng mẫu số hai phân số: * Trừ hai phân số: 4 2 12 10 2 - = - = 5 3 15 15 15
  3. Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Phép trừ phân số ( Tiếp theo) Muốn trừ hai phân số khác mẫu số: ❖ Ta quy đồng mẫu số hai phân số. ❖ Rồi trừ hai phân số đó.
  4. Thực hành Bài 1.Tính: 4 1 5 3 a. − b. − 5 3 6 8 8 2 5 3 c. − d. − 7 3 3 5
  5. Bài 1. Tính: 4 1 12 5 7 a. − = = 5 3 15 15 15 5 3 40 18 22 11 b) - = = = 6 8 48 48 48 24 Cách 2 5 3 20 9 11 b) - = = 6 8 24 24 24
  6. Bài 1. Tính: 4 1 12 5 7 a. − = = 5 3 15 15 15 5 3 40 18 22 11 b. = = = 6 8 48 48 48 24 8 2 24 14 10 c. = = 7 3 21 21 21 5 3 25 9 16 d. = = 3 5 15 15 15
  7. Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Phép trừ phân số ( Tiếp theo) Bài 2: Tính a) - b) - c) - d) - ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ
  8. Bài 2: Tính ퟒ ퟒ a) - = - = = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ Cách 2: - = - = = ퟒ Cách 3: - = - = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ Lưu ý: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số: Ta có thể quy đồng mẫu số 2 phân số (hoặc rút gọn để đưa về 2 phân số cùng mẫu số), rồi trừ 2 phân số đó.
  9. Bài 2: Tính b) - c) - d) - ퟒ ퟒ ퟒ Bài làm ퟒ b) - = - = = ퟒ ퟒ ퟒ ퟒ c) - = - = ퟒ ퟒ d) - = - = = ퟒ
  10. Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Phép trừ phân số ( Tiếp theo) Bài 3: Trong một công viên có diện tích trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?
  11. Bài 3: Tóm tắt Diện tích trồng hoa và cây xanh: diện tích công viên Diện tích trồng hoa: diện tích công viên Diện tích cây xanh: diện tích công viên? Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là: - = (diện tích) Đáp số: diện tích công viên
  12. Củng cố Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số,số tata làmtrừ tử như số thếcủa nào? phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. MuốnMuốn trừ trừ hai hai phân phân số số khác khác mẫu mẫu số số, ta ta làmquy như đồng thế mẫu nào? số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
  13. Đúng giơ thẻ ghi chữ Đ . Sai giơ thẻ ghi chữ S 10 3 40 36 4 1 a) − = − = = 12 4 48 48 48 12 10 3 10 9 1 b) − = − = 12 4 12 12 12 10 3 10 − 3 7 c) − = = 12 4 12 − 4 8
  14. Đúng chọn chữ Đ . Sai chọn chữ S 10 3 40 36 4 1 a) − = − = = Hết giờ 12 4 48 48 48 12 Đ
  15. Đúng chọn chữ Đ . Sai chọn chữ S 10 3 10 − 3 7 b) − = = Hết giờ 12 4 12 − 4 8 S
  16. Đúng chọn chữ Đ . Sai chọn chữ S 10 3 10 9 1 c) − = − = Hết giờ 12 4 12 12 12 Đ