Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh các số có nhiều chữ số - Trần Thị Hồng Thảo

ppt 13 trang thanhhien97 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh các số có nhiều chữ số - Trần Thị Hồng Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_so_tran_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh các số có nhiều chữ số - Trần Thị Hồng Thảo

  1. Tuần thứ: 2 Từ ngày 9/9/2019 đến ngày 13/9/2019 Tiết PPCT: 9 Môn: Toán - Lớp: 4A Giáo viên: Trần Thị Hồng Thảo Tên bài học So sánh các số có nhiều chữ số I. Mục đích yêu cầu: * Kiến thức - Kỹ năng: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. * Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập 2. III. Các hoạt động dạy và học:
  2. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Cả lớp hát bài Bống bống bang bang
  3. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán Kiểm tra bài cũ • So sánh các số sau: 12 345 . . . . 12 435 34 456 . . . . 33 456 40 506 . . . . 40 560
  4. 2. Hoạt động hình thành kiến thức
  5. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có sáu chữ số a) So sánh các số có số chữ số khác nhau 99 578 < 100 000 - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
  6. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có sáu chữ số b) Ví dụ 2: So sánh các số có số chữ số bằng nhau: So sánh 693 251 693 500 So sánh 693 251 và 693 500 • Hai số này có chữ số bằng nhau • Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 , hàng chục nghìn đều bằng 9 , hàng nghìn đều bằng 3. • Đến hàng trăm có 2 693 251
  7. 3. Hoạt động luyện tập
  8. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có sáu chữ số Bài 1 > ; < ; = 9 999 . 10 000 99 999 100 000 726 585 557 652 653 211 .653 211 43 256 432 510 845 713 .854 713
  9. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có sáu chữ số 2.Tìm số lớn nhất trong các số sau . 59 876 • 651 321 • 499 873 • 902 011 3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn • 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018
  10. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có sáu chữ số 4. a) Số lớn nhất có ba chữ số là . b) Số bé nhất có ba chữ số là c) Số lớn nhất có sáu chữ số là . d) Số bé nhất có sáu chữ số là
  11. Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2019 Toán So sánh các số có nhiều chữ số” 4. Hoạt động vận dụng - Xem lại các bài tập. - Làm thêm các bài tập ở nhà. 5. Nhận xét – Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: “ Triệu và lớp triệu”