Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh hai phân số cùng mẫu số

ppt 20 trang thanhhien97 3131
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh hai phân số cùng mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh hai phân số cùng mẫu số

  1. Tốn So sánh hai phân số cùng mẫu số Ví dụ: So sánh hai phân số 2 và 3 5 5 3 Nhìn hình vẽ ta thấy: 5 2 và 5 5 5 TrongMuốn hai so phânsánh sốhai cùng phân mẫu số cĩsố: cùng •mẫuPhân số số ta nào làm cĩ như tử sốthế bé nào? hơn thì bé hơn. • Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn. • Nếu tử số bằng nhau thì2 hai2 phân số đĩ bằng nhau. 1 3 3 và= 1 và 5 7 7 7 7
  2. Ví dụ: So sánh hai phân số 2 và 3 3 2 3 3 2 5 5 5 5 5 5 5 D Trong hai phân số cùng mẫu số: A 2 C B 5 • Phân số nào cĩ tử số bé hơn thì bé hơn. • Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn. • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đĩ bằng nhau. Thực hành: Bài 1: So sánh hai phân số: 3 5 a) và 5 7 7 8 8 4 2 b) và> d) 2 và< 9 3 3 11 11
  3. Ví dụ: So sánh hai phân số 2 và 3 3 2 3 3 2 5 5 5 5 5 5 5 D Trong hai phân số cùng mẫu số: A 2 C B • Phân số nào cĩ tử số bé hơn thì bé hơn.5 • Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn. • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đĩ bằng nhau. Thực hành: Bài 1: So sánh hai phân số: Bài 2: a) Nhận xét: 2 5 5 2 mà = 1 nên > 1 * 5 5 5 5 Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
  4. Ví dụ: So sánh hai phân số 2 và 3 3 2 3 3 2 5 5 5 5 5 5 5 D Trong hai phân số cùng mẫu số: A 2 C B • Phân số nào cĩ tử số bé hơn thì bé hơn.5 • Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn. • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đĩ bằng nhau. Thực hành: Bài 1: So sánh hai phân số. Bài 2: b) So sánh các phân số sau với 1: 1 7 1 2 5 3
  5. Bài tập 3. Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 1 2 3 4 ; ; ; 5 5 5 5
  6. So sánh các phân số sau: 6 5 3 a) c) 1 5 5 > 3 < 7 8 = 8 b) d)1 9 9 3
  7. Trị chơi
  8. Chọn đáp án đúng 107850431269
  9. Chọn đáp án đúng 107850431269
  10. Chọn đáp án đúng 107850431269
  11. Chọn đáp án đúng 107850431269
  12. TỐN LUYỆN TẬP ( TRANG 120)
  13. Tốn KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Viết các phân số bé hơn 1, cĩ mẫu số là 5 và tử số khác 0. Các phân số bé hơn 1, cĩ mẫu số là 5, tử số lớn hơn 0 là: 1 2 3 4 ;;; 5555 2. Muốn so sánh hai phân số cĩ cùng mẫu số ta làm thế nào? Muốn so sánh hai phân số cĩ cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số: + Phân số nào cĩ tử số bé hơn thì bé hơn. + Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn. + Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đĩ bằng nhau.
  14. Tốn LUYỆN TẬP Bài 1: So sánh hai phân số: 3 1 9 11 a. và> b. và và 17 17 19 19
  15. Tốn LUYỆN TẬP Bài 1: So sánh hai phân số: Bài 2: So sánh các phân số với 1: 9 7 14 16 14 > 1; > 1; 1. 5 3 15 16 11
  16. Tốn LUYỆN TẬP Bài 1: So sánh hai phân số: Bài 2: So sánh các phân số với 1: Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 1 ; 4 ; 3 . b. 6 ; 8 ; 5 . c. 8 ; 5 ; 7 . 5 5 5 7 7 7 9 9 9 1 3 4 5 6 8 ; ; . ; ; . 5 ; 7 ; 8 . 5 5 5 7 7 7 9 9 9
  17. Tốn LUYỆN TẬP CỦNG CỚ – DẶN DÒ Muốn so sánh hai phân số cĩ cùng mẫu số ta làm thế nào?
  18. TRÒ CHƠI
  19. Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 12 ; 16 ; 10 . 11 11 11 10 ; 12 ; 16 . 11 11 11