Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Hữu Thọ

ppt 13 trang thanhhien97 3910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhien_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Hữu Thọ

  1. Thứ hai, ngày 28 tháng 09 năm 2020 Toỏn * Đọc cỏc số sau và nờu giỏ trị của chữ số 4 trong mỗi số: 45 657 235 ; 145 657 ; 14 565 700
  2. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn So sỏnh 100 và> 99 a.- Số Trong cỏc chữ hai sốsố ởtự mỗi nhiờn: số như thế nào? +- Số Số nào 100 cú cú nhiều ba chữ chữ số, số sốhơn 99 thỡ cú lớn hai hơn. chữ Chẳngsố. hạn: 100 > 99. - SốVậy nào ta cúđiền ớt chữ dấu số gỡ? hơn thỡ bộ hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
  3. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn a. Trong hai số tự nhiờn: - Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 - Nếu hai số cú chữ số bằng nhau thỡ so sỏnh từng cặp chữ * So sỏnh 29869 và 30005 số ở cựng một hàng kể< từ trỏi sang phải. - Số cỏc chữ số ở mỗi số như thế nào? + Cả hai số đều cú năm chữ số. - So sỏnh chữ số hàng chục nghỡn? + Hàng chục nghỡn (hàng vạn) cú 2 < 3. - Vậy ta điền dấu gỡ?
  4. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn * So sỏnh 123 565 =và 123 565 - NếuCỏc chữhai sốsố cúở mỗitất cả số cỏcnhư cặp thế chữ nào? số ở từng hàng đều bằng nhau+ Cỏc thỡ chữ hai số số ở haiđú bằngsố đều nhau. bằng nhau. - Vậy ta điền dấu gỡ?
  5. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn a. Trong hai số tự nhiờn: - Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn. Chẳng hạn: 99 < 100. - Nếu hai số cú chữ số bằng nhau thỡ so sỏnh từng cặp chữ số ở cựng một hàng kể từ trỏi sang phải. - Nếu hai số cú tất cả cỏc cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thỡ hai số đú bằng nhau. * Bao giờ cũng so sỏnh được hai số tự nhiờn, nghĩa là xỏc định được số này lớn hơn, hoặc bộ hơn, hoặc bằng số kia.
  6. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn * Cho dóy số tự nhiờn 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . *- EmNhận hóy xột: so Trongsỏnh số dóy đứng số tựtrước nhiờn với 0 ;số1; 2đứng;3;4; sau?5;6;7;8;9; . +Số Số đứng đứng trước trước bộ bộ hơn hơn số số đứng đứng sau sau ( Chẳng( chẳng hạn: hạn 88 8).
  7. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 - Em cú nhận xột gỡ về số ở gần gốc tia số với cỏc số khỏc trờn tia số? - Trờn tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bộ hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).
  8. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 1. So sỏnh cỏc số tự nhiờn * Nhận xột: Trong dóy số tự nhiờn 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . Số đứng trước bộ hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8 8). - Trờn tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bộ hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).
  9. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. 2. Xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn * Vớ dụ: Với cỏc số 7698; 7968; 7896; 7869. a. Xếp thứ tự từ bộ đến lớn là:. 7698; 7869; 7896; 7968. b. Xếp thứ tự từ lớn đến bộ . b. Xếp thứ tự từ lớn đến bộ là: 7968; 7896; 7869; 7698. - Để xếp thứ tự cỏc số theo yờu cầu, em làm như thế nào? *+ VỡSo cúsỏnh thể cỏc so sỏnhsố. cỏc số tự nhiờn nờn cú thể xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn từ bộ đến lớn hoặc ngược lại.
  10. Thứ hai, ngày 28 thỏng 09 năm 2020 Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. * Bài 1: > 1234 .999 35784 .35790 = 39 680 39000 + 680 17 600 17000= + 600
  11. Toỏn So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. * Bài 2: Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn: a. 8316; 8136; 8361. b. 5724; 5742; 5740. c. 64 831; 64 813; 63 841. * Bài giải: a. 8136; 8316; 8361. b. 5724; 5740; 5742. c. 63 841; 64 813; 64 831. * Bài 3: Viết cỏc số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954. * Bài giải: a. 1984; 1978; 1952; 1942. b. 1969; 1954; 1945; 1890.