Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học An Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhien_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học An Hòa
- KIỂM TRA BÀI CŨ -Đọc : 54738 ; 584276 -Nêu giá trị số 4
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên So sánh 100 và> 99 a.- Số Trong các chữ hai số ởtự mỗi nhiên: số như thế nào? +- Số Số nào 100 có có nhiều ba chữ chữ số, số sốhơn 99 thì có lớn hai hơn. chữ Chẳngsố. hạn: 100 > 99. - SốVậy nào ta cóđiền ít chữ dấu số gì? hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên a. Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 - Nếu* So hai sánh số có29869 chữ số <và bằng 30005 nhau thì so sánh từng cặp chữ -sốSố ở cáccùng chữ một số hàng ở mỗi kể số từ như trái thế sang nào? phải. + Cả hai số đều có năm chữ số. - So sánh chữ số hàng chục nghìn? + Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3. - Vậy ta điền dấu gì?
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên * So sánh 123565 =và 123565 - NếuCác chữhai sốsố cóở mỗitất cả số cácnhư cặp thế chữ nào? số ở từng hàng đều bằng nhau+ Các thì chữ hai số số ở haiđó bằngsố đều nhau. bằng nhau. - Vậy ta điền dấu gì?
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên a. Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100. - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. * Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên * Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . *- EmNhận hãy xét: so Trongsánh số dãy đứng số tựtrước nhiên với 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . số đứng sau? +Số Số đứng đứng trước trước bé bé hơn hơn số số đứng đứng sau sau ( Chẳng( chẳng hạn: hạn 8 8).
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 - Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số? - Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên * Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8 8). - Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 2. Xếp thứ tự các số tự nhiên * Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:. 7698; 7869; 7896; 7968. b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé . b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968; 7896; 7869; 7698. - Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào? *+ VìSo cósánh thể các so sánhsố. các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên * Bài 1: > 1234 .999 35784 .35790 = 39 680 39000 + 680 17 600 17000= + 600
- Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên * Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 8316; 8136; 8361. b. 5724; 5742; 5740. c. 64 831; 64 813; 63 841. * Bài giải: a. 8136; 8316; 8361. b. 5724; 5740; 5742. c. 63 841; 64 813; 64 831. * Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954. * Bài giải: a. 1984; 1978; 1952; 1942. b. 1969; 1954; 1945; 1890.