Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Nguyễn Hữu Thọ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_nguyen_huu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Nguyễn Hữu Thọ
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0? - Ba trăm hai mơi bảy nghìn. - Ba triệu. - Ba mơi triệu. - Ba trăm triệu.
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413 Đọc số: BaViết tră mnhanh bốn m sốơi haitrên triệu một trăm năm mơi bảy nghìn bốn trăm mời ba. Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Thi đọc nhanh 123 456 201 389 603 479 78 954 300
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Bài 1. Viết và đọc số theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn tiệu triệu nghìn nghìn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 32 000 000 3 2 5 1 6 0 0 0 32 516 000 3 2 Làm5 1bài 6vào 4sỏch9 7 32 516 497 8 3 4 2 9 1 7 1 2 834 291 712 3 0 0 2 0 9 0 3 7 300 209 037 5 0 0 2 0 9 0 3 7 500 209 037
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Bài 2. Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Thi đọc nhanh
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Bài 3. Viết các số sau: a) Mời triệu hai trăm năm mơi nghìn hai trăm mời bốn; 10 250 214 b) Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm sáu mơi t nghìn tám trăm tám mơi tám; 253 564 888 c) Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu nghìn một trăm linh năm; 400 036 105 d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mơi mốt; 700 000 231
- Thứ hai, ngày 21 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Triệu và lớp triệu. ( tt) Bài 4. Bảng dới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trờng 14 316 9 873 2 140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003 – 2004: a) Số trờng trung học cơ sở là bao nhiêu? 9 873 b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? 8 350 191 c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? 98 714