Bài giảng Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Nguyễn Hữu Thọ

ppt 7 trang thanhhien97 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_phan_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Nguyễn Hữu Thọ

  1. Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Viết số thớch hợp vào chỗ trống: a) 123; 124; 125 ; 126 ; 127 ; 128 ; 129 b) 0; 2; 4; 6; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; ;16 18 c) 1; 3; 5; 7; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17. ; 19.
  2. Thứ sỏu ngày 25 thỏng 9 năm 2020 Toỏn Viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. Trong cách viết số tự nhiên: 1. ở mỗi hàng có thể viết đợc một chữ số. Cứ mời đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1trăm 10 trăm= 1 nghỡn 2.Với mời chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết đợc mọi số tự nhiên. Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mơi chín” viết là: 999. *Số “hai nghỡn không trăm linh năm” viết là: 2005. *Số “sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm linh hai nghỡn bảy trăm chín mơi ba” viết là: 685 402 793. * Nhận xột: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. * Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái môi chữ số 9 lần lợt nhận giá trị là: 9; 90; 900. * Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên đợc gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
  3. Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số viết số Số gồm có Tám mơi nghỡn bảy trăm 80 712 8 chục nghỡn, 7trăm,1chục, mời hai. 2đv. Năm nghỡn tám trăm sáu 5 nghỡn,8 trăm, 6 chục, 4 mơi t. 5864 đơn vị. Hai nghỡn không trăm hai 2020 2 nghỡn, 0 trăm, 2 chục, 0 mơi. đơn vị. Năm mơi lăm nghỡn năm 55500 5chục nghỡn , 5 nghỡn, 5 trăm. trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Chín triệu năm trăm linh 9000509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị. chín.
  4. Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
  5. Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của 5 50 500 5000 5 000 000 chữ số 5