Bài giảng Toán số Khối 11 - Nhị thức Niu-tơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Khối 11 - Nhị thức Niu-tơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_khoi_11_nhi_thuc_niu_ton.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Khối 11 - Nhị thức Niu-tơn
- 6 5 4 1 2 3 10 7 88 99 TaiLieu.VN
- Bài 3 (TIẾT 28) Newton LỚP 11 Pascal TaiLieu.VN
- Bài 3 Nội dung bài học: 1) Công thức nhị thức Niu-tơn. 2) Tam giác Pa-xcan. TaiLieu.VN
- Kiểm tra bài cũ: HS 1: a) Hãy nhắc lại công thức sau: k C=n k b)Hãy nhắc lại 2 t/chất cơ bản của số Cn c) Áp dụng HS 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau và thay các hệ số bằng các tổ hợp tương ứng. (a + b)02= =( a + b) = = (a + b)13= =( a + b) = = (a + b)4 == TaiLieu.VN
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n-1 kn-kk nn (a + b) = Cn a + C n a b + + C n a b + + C n b ( quy ước a0 = b0 = 1) TaiLieu.VN
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton a + bn = C0n a + C 1n-1 a b + + C kn-kk a b + + C n-1 a b n-1 + C nn b ( ) n n n n n (1): n Chú ý:Trong vế phải của (1): 1) Số các hạngn tử ?k n-k k ( a+b) = Cn a b 1, Số cỏc hạng tử là n+1 2) Hãy nhận xétk=0 về số mũ k n-kcủa k a và của b trong các Số hạng thứ k + 1: Tk+1 = C n a b hạng tử ? 2, Cỏc hạng tử cú số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b 2) Hãy nhận xét về số mũ tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng cỏc số3) mũCó củanhậna vàxétb gìtrong về hệmỗi số hạng tử luụn bằngcủan a. và của b trong các hạng tử ? của mỗi hạng tử cách đều 3, Cỏc hệ số của mỗi hạng tử cỏch đềuhaihai hạnghạng tử tửđầuđầu vàvà cuốicuối ? thỡ bằng nhau. 3) Có nhận xét gì về hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối ? TaiLieu.VN BTM
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n -1 kn -kk nnn kn -kk (a+b) =Can +Ca n b+ +Ca n b + +Cb n = Ca n b k=0 Ví dụ 3: Viết khai triển (2x - 1)6 66 (2x - 1) =(2x + ( − 1)) 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 = C6(2 x) + C 6 (2 x) (-1 ) + C 6 (2 x) (-1 ) + C 6 (2 x) (-1 ) 4 2 4 5 5 6 6 + C6 (2 x) (-1 ) + C 6 2 x (-1) + C 6 (-1 ) 06152433425 6 = C664-32 x C 6 x + C 6 16-8 x C 6 x + C 6 4-2 x C 6 x + C 6 = 64x6 - 192x 5 + 240x 4 - 160x 3 + 60x 2 - 12x + 1 TaiLieu.VN BTM
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n -1 kn -kk nnn kn -kk (a+b) =Can +Ca n b+ +Ca n b + +Cb n = Ca n b k=0 2) Tam giác Pascal: Nêu quy luật thiết lập tam giác Pa-xcan? TaiLieu.VN
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n -1 kn -kk nnn kn -kk (a+b) =Can +Ca n b+ +Ca n b + +Cb n = Ca n b k=0 2) Tam giác Pascal: 1 n=0 1 0 1 n=1 a1 + b1 C1 + C1 0 2 2 C 1 2 n=2 1a + 2ab2 + b1 2 + C2 C2 3 2 2 3 C 0 C1 2 3 n=3 a 1+ 3a3b + 3ab3 + 1 b 3 3 C3 + C3 4 3 2 2 3 4 0 31 2 2 2 3 3 4 n=4 a1+ 4a4 b + 6a6 b +4 4ab1+ aC4+ 4aC4b + C6a4 b +C 44abC4+ b4 b4 k-1 k k Cn-1 + C n-1 = C n TaiLieu.VN
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n -1 kn -kk nnn kn -kk (a+b) =Can +Ca n b+ +Ca n b + +Cb n = Ca n b k=0 2) Tam giác Pascal: Quy luật: -Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1. - Nếu biết hàng thứ n (n 1) thì hàng thứ n+1 được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng. BTM TaiLieu.VN
- Củng cố bài học: Biết khai triển công thức nhị thức Niu – Tơn Biết khai triển tam giác Pa-xcan để hỗ trợ tính hệ số các số hạng trong khai triển Biết tìm số hạng thứ k + 1 Biết tìm số hạng chứa xk của khai triển Làm các bài tập sách giáo khoa và bài tập làm thêm TaiLieu.VN
- TaiLieu.VN
- TaiLieu.VN
- Bài tập củng cố Bài 1: Khai triển các biểu thức sau: a) ( 2x + y) 5 b) ( 3 - x )6 13 1 Bài 2: Viết số hạng thứ 8 của khai triển: 2x − y 9 2 1 Bài 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x − x 200 1 Bài 4: Tìm hệ số của x2 trong khai triển: x + y 1 n Bài 5: Biết rằng hệ số của xn-2 trong khai triển x- bằng 4 ( 3 ) Bài 6: Cho tập hợp A gồm 100 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con. TaiLieu.VN
- Bài 3 NHỊ THỨC NIU-TƠN 1) Công thức nhị thức Newton n 0n 1n -1 kn -kk nnn kn -kk (a+b) =Can +Ca n b+ +Ca n b + +Cb n = Ca n b k=0 2) Tam giác Pascal: 1 0 1 C1 + C1 C 0 1 2 2 + C2 C2 C 0 C1 2 3 3 3 C3 + C3 4 0 31 2 2 2 3 3 4 aC4+ 4aC4b + C6a4 b +C 44abC4+ b4 k-1 k k Cn-1 + C n-1 = C n TaiLieu.VN