Bài giảng Toán số Lớp 9 - Tiết 30: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Duy Hiển
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 9 - Tiết 30: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Duy Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_9_tiet_30_he_phuong_trinh_bac_nhat_hai.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 9 - Tiết 30: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Phạm Duy Hiển
- ĐẠIĐẠI SỐSỐ LỚPLỚP 99 Người thực hiện : Phạm Duy Hiển Đơn vị : THCS Lạc Long Quân Thành phố Buơn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 2x + y = 3 và x – 2y = 4 là 2x + y = 3 A ( -2 ; - 1) B ( 2 ; - 1) C ( -2 ; 1) D ( 2 ; 1) X – 2y = 4
- HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn HệHaiEm phương phương hãy nêu trình trình định bậc bậc nghĩa nhất nhất về hai hai hệ ẩn ẩnhai cĩ 2x phương dạng + y = : 3 trình và x bậc= 2y nhất = 4 cĩ nghiệmhai ẩn chung? là cặp số (x;y) = (2 ; -1) , nên ta nĩi cặp số (2 ; - 1) gọi là nghiệm của hệ phương trình Nếu hai phương trình cĩ nghiệm chung (x0 ; y0) thì (x0 ; y0) là một nghiệm của hệ (I) . Ta biết tập hợp nghiệm của mỗi phương trình trong hệ được biểuHệ (I) diễn cĩ 1trong nghiệm hệ toạhoặc độ vơ Oxy nghiệm là đường hoặc thẳng vơ số .nghiệm Em hãy cho biết số nghiệm của hệ (I) ? Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình .
- HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2. Minh hoạ hình học về tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ 1 : Em hãy vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình (d ) (d 2 1 ) Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm cĩ toạ độ (2;1) . Nghiệm của hệ (x;y) = (2;1)
- Hệ phương trình vơ nghiệm Xét hệ phương trình : Hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau Vậy hệ phương trình vơ nghiệm .
- Hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm Xét hệ phương trình sau : (d1) (d1) (d2) Ta thấy tập hợp nghiệm của hai phương trình của hệ là đường thẳng y = 2x – 3 Vậy hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm . (d2)
- Một cách tổng quát về số nghiệm của hệ phương trình Chú ý : Số nghiệm số của hệ phương trình (I) liên quan đến vị trí tương đối của các đường thẳng ax + by = c và a’x + b’y = c’
- HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3. Hệ phương trình tương đương Dùng đồ thị để kiểm tra nghiệm của hai hệ phương trình sau : Hai hệ phương trình đều cĩ cùng tập nghiệm (x;y) = (1;1) Ta nĩi hệ (I) tương đương với hệ (II) Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng cĩ cùng tập hợp nghiệm .
- Bài tập vận dụng :
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học định nghĩa về hệ phương trình , biểu diễn tập hợp nghiệm trên mặt phẳng toạ độ -Học định nghia hê phương trình tương đương