Bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_8.pptx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 8
- 1. “Open the door,” he said to them. - 2. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her. - 3. “Don’t try to open it now,” she said to us. - 4. “Go to be a fine day today” I said to her. - 5, Don’t leave the window open, Mary”, I said. -
- 6. 7. 8. 9. 10.
- 11. 12. 13. 14. 15.
- Advice in reported speech EX:
- Rewrite these following sentences with the same meaning 1. She said, "I am reading." → She said that . 2. They said, "We are busy." → They said that . 3. He said, "I know a better restaurant." → He said that 4. She said, "I woke up early." → She said that . 5. He said, "I will ring her." → He said that . 6. They said, "We have just arrived." → They said that 7. He said, "I will clean the car." → He said that . 8. She said, "I did not say that." → She said that . 9. She said, "I don't know where my shoes are." → She said that . 10. He said: "I won't tell anyone." → He said that
- In order to/ So as to 1. IN ORDER TO và SO AS TO đưa đến mục đích hướng vào chính chủ thể hành động S + V + IN ORDER/SO AS + (NOT) TO + V EX: I worked hard so as to pay the debt Tôi làm việc chăm chỉ để trả nợ 2. IN ORDER TO và SO AS TO đưa đến mục đích hướng vào đối tượng khác EX: He works hard in order for her future wife to have a better life Anh ấy làm việc chăm chỉ để vợ tương lai của anh ấy có một cuộc sống tốt đẹp hơn
- S + V + IN ORDER TO/ SO AS TO + (for somebody) + to Vinf Rewrite these sentences with in order to/so that 1. He opened the window.He wanted to let fresh air in. 2. I took my camera.I wanted to take some photos. 3. He studied really hard.He wanted to get better marks. 4. Jason learns Chinese.His aim is to work in China. 5. I’ve collected money.I will buy a new car. 6. Many people left Turkey in 1960s.They wanted to find jobs in Germany. 7. She attends to a course.She wants to learn chess. 8. Linda turned on the lights.She wanted to see better. 9. I will come with you.I want to help you.
- 10. We are going to cinema.We will watch a horror film. 11. You must take your umbrella so that you won’t get wet. 12. He waited at the counter.He wanted to see her. 13. We all put on our coats.We were feeling cold. 14. She’s studying because she wants to become a very important person in life. 15. I didn’t want to see them, so I didn’t open the door. 16. We went on with the deal because we didn’t want to leave them high and dry at the last minute. 17. I would like to take tomorrow off, as I want to accompany my husband to the doctor. 18. They went on a hunger strike because they wanted to get better conditions in gaol. 19. They bought a country pad because they wished to have some peace and quiet. 20. I’ve just bought a CD player, since I want to give it to my daughter for her birthday.
- REVISION 6 Vocabulary - encóurage (v): động viên, khuyến khích - blind (a): mù - cítizenship (n): quyền công dân - hándicapped (a): tàn tật - búsinessman (n): thương gia - enróll (v): đăng kí vào học - expláin (v): giải thích - applicátion (n): việc nộp đơn - símilar (a): giống nhau - fill out (v): điền (vào mẫu đơn)
- REVISION 6 Vocabulary - act (v): hành động - differ (v): khác, phân biệt được - sign (v): kí tên - Atlantic (n): Đại tây dương - sex (n): giới tính - aim (n): mục đích - interest (n): sở thích - natural resource (n): năng lượng tự nhiên - favor (n): ân huệ - earn (v): kiếm được - ask for (v): hỏi xin
- REVISION 6 Vocabulary - possible (a): có thể - respond (v): trả lời, phản ứng lại - raise (v): nuôi - do one’s a favor: ban cho ai một ân huệ - fund (n): quỹ - offer (v): trao tặng - register (v): đăng kí
- GRAMMAR POINTS
- GRAMMAR POINTS
- GRAMMAR POINTS - Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và chấm dứt ở hiện tại, thời diểm hành động hoàn toàn không được xác định trong câu. - Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ kéo dài đến hiện tại Ex: George has seen this movie three time. - Dùng với 2 giới từ SINCE/FOR+time - Dùng với already trong câu khẳng định, lưu ý rằng already có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng ở cuối câu. - Dùng với yet trong câu phủ định, yet thường xuyên đứng ở cuối câu. - Dùng với yet trong câu nghi vấn Ex: Have you written your reports yet?
- - Trong một số trường hợp ở phủ định, yet có thể đứng ngay sau have nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: not mất đi và PII trở về dạng nguyên thể có to. Ex: John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet. - Dùng với now that (giờ đây khi mà ) Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply - Dùng với một số phó từ như till now, untill now, so far (cho đến giờ). Những thành ngữ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. Ex: So far the problem has not been resolved. - Dùng với recently, lately (gần đây) những thành ngữ này có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Ex: I have not seen him recently. - Dùng với before đứng ở cuối câu. Ex: I have seen him before.