Chuyên đề Dạy học sinh kĩ năng chăm sóc cây trồng , phòng trị sâu bệnh, thu hoạch sản phẩm thông qua bài “Quy trình trồng trọt ”
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Dạy học sinh kĩ năng chăm sóc cây trồng , phòng trị sâu bệnh, thu hoạch sản phẩm thông qua bài “Quy trình trồng trọt ”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_day_hoc_sinh_ki_nang_cham_soc_cay_trong_phong_tri.pdf
Nội dung text: Chuyên đề Dạy học sinh kĩ năng chăm sóc cây trồng , phòng trị sâu bệnh, thu hoạch sản phẩm thông qua bài “Quy trình trồng trọt ”
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh CHỦ ĐỀ DẠY HỌC SINH KĨ NĂNG CHĂM SĨC CÂY TRỒNG , PHỊNG TRỊ SÂU BỆNH , THU HOẠCH SẢN PHẨM THƠNG QUA BÀI “ QUY TRÌNH TRỒNG TRỌT ” Số tiết 1. Thời gian thực hiện: Tuần 4 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Quy trình trồng trọt gồn các biện pháp kí thuật nhằm nâng cao năng suất , chất lượng của cây trồng . Bài học cung cấp những bước cần thiết và cơ bản nhất khi trồng trọt . Thực hiện đầy đủ , đúng các biện pháp kĩ thuật trong quy trình trồng trọt sẽ giúp cho cây trồng phát triển tốt , cho hiệu quả và năng suất cao I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. - Trình bày được mục đích, yêu cầu kỹ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt. 2. Năng lực 2.1. Năng lực cơng nghệ - Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được mục đích, yêu cầu kỹ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt - Giao tiếp cơng nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ để trình bày quy trình trồng trọt. - Đánh giá cơng nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét các bước của quy trình trồng trọt. - Sử dụng cơng nghệ: Sử dụng quy trình trồng trọt để lập kế hoạch trồng và chăm sĩc cây trồng trong gia đình. Thực hiện được quy trình trồng và chăm sĩc cây cải xanh. 2.2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ, tự học. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến quy trình trồng trọt, lắng nghe và phản hồi tích cực trong quá trình hoạt động nhĩm - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Cĩ ý thức vận dụng kiến thức về quy trình trồng trọt đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến cơng việc trồng trọt của gia đình để từ đĩ cĩ phương án đề xuất hợp lý cho gia đình và địa phương. 1
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên - Phiếu học tập. - Tranh ảnh về các cơng việc làm đất. - Máy vi tính kết nối màn hình ti vi. 2. Chuẩn bị của HS - Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhĩm - Học bài cũ. Đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (4’) a. Mục tiêu: Khơi gợi nhu cầu tìm hiểu về chăm sĩc cây trồng b. Nội dung: HS giải quyết tình huống Tình huống: Nhà bác Lan vừa trồng lạc, để cây lạc sinh trưởng và phát triển tốt thì nhà bác Lan cần tiến hành như thế nào? c. Sản phẩm: Báo cáo hoạt động nhĩm. Chăm sĩc cây. d. Tổ chức hoạt động Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS quan sát và thảo luận trao đổi nhĩm cặp bàn, trả lời câu hỏi trên trong thời gian 1 phút. HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. Thực hiện nhiệm vụ HS quan sát, trao đổi nhĩm cặp bàn, trả lời câu hỏi. Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. GV vào bài mới: Quy trình trồng trọt gồm những bước nào, cách tiến hành ra sao? Để tìm hiểu nội dung trên thì chúng ta vào bài hơm nay. HS định hình nhiệm vụ học tập. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Những yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào ? Yếu tố nào con người khơng thay đổi được , yếu tố nào thay đổi được và cĩ thể thay đổi thơng qua quy trình trồng trọt , bằng cách thay đổi các yếu tố tác động hoặc trồng trọt phù hợp với các yếu tố bên ngồi để cho năng suất cây trồng cao ( Ví dụ : Làm đất , bĩn phân , tưới nước , làm cỏ , phịng trừ sâu bệnh ...) 2
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh Nội dung 1: Tìm hiểu biện pháp tỉa và dặm cây, làm cỏ, vun xới, bĩn thúc phân trong chăm sĩc cây (10’) a. Mục tiêu: Trình bày được mục đích, yêu cầu của bước làm cỏ, vun xới, bĩn thúc chăm sĩc cây b. Nội dung: c. Sản phẩm: Báo cáo nhĩm và hồn thành trả lời câu hỏi d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ 2.3.Chăm sĩc cây GV đưa ra PHT số 1 * Tỉa, dặm cây PHIẾU HỌC TẬP 1 - Mục đích: Đảm 1.Em hãy lựa chọn hoạt động thích hợp với tình trạng cây trồng bảo mật độ, theo mẫu Bảng 2.1. khoảng cách cây trên ruộng - Tỉa bỏ cây yếu, cây bị sâu bệnh, chỗ cây mọc dày và tiến hành dặm cây vào chỗ khơng 2.Quan sát Hình 2.6 và mơ tả cơng việc làm cỏ (a), vun xới (b). hạt, cây bị chết * Làm cỏ, vun xới - Tiến hành làm cỏ, vun xới kịp thời để đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt * Bĩn thúc - Bĩn thúc là bĩn phân trong thời gian sinh trưởng 3.Quan sát Hình 2.7 và cho biết: Các thời điểm nào cần bĩn thúc của cây nhằm đáp cho lúa? Vì sao? ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì quan trọng tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. - Căn cứ vào cách 3
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh bĩn phân, cĩ 4 hình thức bĩn phân: bĩn vãi, bĩn theo hốc, bĩn theo hàng, bĩn phun qua lá. GV yêu cầu HS quan sát và thảo luận trao đổi nhĩm và hồn thành PHT số 1 HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. Thực hiện nhiệm vụ HS nhận nhĩm, phân chia nhiệm vụ thành viên, tiến hành thảo luận nhĩm và trả lời được câu hỏi trong PHT sơ 1 GV theo dõi và giúp đỡ các nhĩm học sinh. Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. GV: Em hãy hồn thành Bảng 2.2 bằng cách lựa chọn lợi ích của việc làm cỏ và vun xới sao cho phù hợp. 2. So sánh ưu, nhược điểm của các hình thức bĩn phân theo mẫu Bảng 2.3. 4
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh 1- 2HS trả lời. HS khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào trong vở. Nội dung 2: Tìm hiểu biện pháp tưới nước và phịng trừ sâu bệnh hại trong chăm sĩc cây a. Mục tiêu: Trình bày được mục đích, yêu cầu tưới nước và phịng trừ sâu bệnh hại trong chăm sĩc cây b. Nội dung: Chăm sĩc cây c. Sản phẩm: Báo cáo nhĩm và hồn thành trả lời câu hỏi d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ 2.3. Chăm sĩc cây (tiếp theo) GV đưa ra câu hỏi * Tưới nước 1. Em hãy nêu các phương pháp tưới nước cho cây Cĩ 4 phương pháp tưới nước cho cây trồng. trồng: 2. Hãy chỉ ra các phương pháp tưới trong Hình 2.9. + Tưới tràn: cho nước chảy tràn Phương pháp tưới nào tiết kiệm nước nhất? Vì sao? trên mặt ruộng. + Tưới rãnh: cho nước chảy vào rãnh, nước thấm vào luống tới rễ cây. + Tưới phun mưa: nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vịi tưới phun. + Tưới nhỏ giọt hoặc tưới ngầm: dùng hệ thống ống dẫn nước cĩ đục lỗ theo khoảng cách cây, nước trong 3. Cĩ những nhĩm biện pháp phịng trừ sâu, bệnh ống sẽ đi qua lỗ nhỏ này thấm đến bộ hại nào? rễ. 5
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh 4. Cĩ những biện pháp canh tác nào giúp phịng trừ * Phịng trừ sâu bệnh hại sâu, bệnh hại + Biện pháp canh tác: vệ sinh đồng GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm, và hồn thành ruộng, làm đất, sử dụng giống chống câu hỏi. chịu sâu bệnh, luân canh, xen canh, HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do Thực hiện nhiệm vụ các lồi sâu bệnh gây ra. HS nhận nhĩm, phân chia nhiệm vụ thành viên, + Biện pháp vật lí, cơ giới: bẫy bả, tiến hành thảo luận nhĩm và trả lời được câu hỏi bắt bằng tay, bao quả, che lưới, trong + Biện pháp sinh học: sử dụng các GV theo dõi và giúp đỡ các nhĩm học sinh. lồi sinh vật hay sản phẩm hoạt động Báo cáo, thảo luận của chúng để phịng trừ sâu bệnh (bọ GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác rùa, ong mắt đỏ, vi khuẩn Bt, chế nhận xét và bổ sung. phẩm thảo mộc, ). Đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và + Biện pháp hĩa học: sử dụng thuốc bổ sung. bảo vệ thực vật hĩa học như thuốc GV: Em hãy chọn phương pháp tưới thích hợp cho trừ sâu, thuốc trừ bệnh, để tiêu các loại cây sau: chè, lúa, rau cải, khoang lang, diệt sâu bệnh. phong lan + Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 1- 2HS trả lời. HS khác nhận xét và bổ sung. cần tuân theo nguyên tắc 4 đúng: Tưới theo rãnh: cây chè, cây khoai lang, cây chè Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng Tưới tràn: cây lúa cách, đúng lúc. Tưới phun mưa: cây chè, cây rau cải, cây khoang lang, cây hoa phong lan Tưới nhỏ giọt hoặc tưới ngầm: cây chè Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào trong vở. Nội dung 3.Tìm hiểu bước thu hoạch (10’) a. Mục tiêu: Trình bày được mục đích, yêu cầu của thu hoạch b. Nội dung: Thu hoạch c. Sản phẩm: Báo cáo hoạt động nhĩm và trả lời câu hỏi d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ 2.4. Thu hoạch GV đưa ra câu hỏi - Ý nghĩa của thu hoạch đúng Hãy đọc nội dung mục 2.4 và trả lời các câu hỏi sau: thời điểm: để đảm bảo số lượng 1. Ý nghĩa của việc thu hoạch đúng thời điểm là gì? và chất lượng của nơng sản phải 2. Cĩ những cách nào để thu hoạch sản phẩm cây trồng? tiến hành thu hoạch đúng thời 6
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh GV yêu cầu HS quan sát và thảo luận trao đổi nhĩm cặp điểm, nhanh gọn và cẩn thận. bàn, trả lời câu hỏi - Tùy theo loại cây trồng mà co trên trong thời gian 3 phút. cách thu hoạch khác nhau: hái, HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. nhổ, đào và cắt. Thực hiện nhiệm vụ - Các phương pháp thu hoạch: HS quan sát, trao đổi nhĩm cặp bàn, trả lời câu hỏi. + Thu hoạch thủ cơng Báo cáo, thảo luận + Thu hoạch cơ giới GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. GV: 1. Quan sát Hình 2.11, nêu các phương pháp thu hoạch và cách thức thu hoạch cho từng loại cây trồng. 2. Thu hoạch bằng máy mĩc áp dụng hiệu quả nhất trong trường hợp nào? 1- 2HS trả lời, HS khác nhận xét và bổ sung - Quan sát Hình 2.11, ta thấy cĩ 2 phương pháp thu hoạch: + Thu hoạch thủ cơng + Thu hoạch cơ giới - Thu hoạch bằng máy mĩc áp dụng cho các quy mơ nơng trại lớn. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào trong vở. Hoạt động 3: Luyện tập(8’) 7
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về quy trình trồng trọt b. Nội dung: HS tiến hành làm bài tập c. Sản phẩm: HS các nhĩm hồn thành bài tập d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ 1- Quan sát Hình 2.10 và đọc GV đưa ra bài tập nội dung Phịng trừ sâu bệnh 1. Những biện pháp phịng trừ sâu bệnh trong Hình 2.10 hại để trả lời. thuộc nhĩm biện pháp nào? 2.- Ưu tiên sử dụng nhĩm biện pháp canh tác, vật lí cơ giới và sinh học. 3. Quan sát Hình 2.10.e và liên hệ thực tế để trả lời: đeo khẩu trang, mặc quần dài, áo dài, đội mũ, ... 4. Liên hệ thực tế để trả lời: dụng cụ phun cần xử lí sạch sẽ, vứt bao bì thuốc trừ sâu đúng nơi quy định để khơng làm ơ nhiễm mơi trường. 2. Nên ưu tiên sử dụng nhĩm biện pháp nào? Vì sao? 3. Khi sử dụng thuốc trừ sâu hĩa học, người phun cần cĩ những dụng cụ bảo hộ gì để đảm bảo an tồn cho bản thân? 4. Sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hĩa học, cần làm gì với dụng cụ phun, bình thuốc để đảm bảo an tồn cho con người và mơi trường? GV yêu cầu HS thảo luận trao đổi nhĩm cặp bàn, hồn thành bài tập trong thời gian 2 phút. HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ. Thực hiện nhiệm vụ HS quan sát và thảo luận nhĩm cặp bàn và trả lời câu hỏi. GV theo dõi và giúp đỡ các nhĩm học sinh. 8
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh Báo cáo, thảo luận GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhĩm trình bày, nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào trong vở. Hoạt động 4: Vận dụng (3’) a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về quy trình trồng trọt vào thực tiễn b. Nội dung: Quy trình trồng trọt c. Sản phẩm: Bản ghi trên giấy A4. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Chuyển giao nhiệm vụ - HS tự liệt kê GV yêu cầu HS về nhà hồn thành nhiệm vụ: Liệt kê các phương pháp chăm sĩc cây trồng được áp dụng tại địa phương em Ghi trên giấy A4. Giờ sau nộp GV Thực hiện nhiệm vụ HS thực hiện nhiệm vụ của GV tại nhà Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả của mình, HS khác nhận xét và bổ sung. Kết luận và nhận định GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS. GV khen bạn cĩ kết quả tốt nhất. HS nghe và ghi nhớ. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Cơng cụ đánh giá Ghi chú - Thu hút sự tham gia - Sự đa dạng, đáp ứng - Báo cáo thực hiện tích cực của người học các phong cách học cơng việc. - Gắn với thực tế khác nhau của người - Hệ thống câu hỏi và - Tạo cơ hội thực hành học phiếu học tập cho người học - Hấp dẫn, sinh động - Trao đổi, thảo luận - Thu hút được sự tham gia tích cực của người học - Phù hợp với mục tiêu, nội dung 9
- Tr•êng THCS Phĩ L•¬ng - C«ng nghƯ 7 GV : Vũ Thị Lan Anh V. HỒ SƠ DẠY HỌC PHỤ LỤC Nhĩm: ... ..... Lớp: PHIẾU HỌC TẬP 1 1.Em hãy lựa chọn hoạt động thích hợp với tình trạng cây trồng theo mẫu Bảng 2.1. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 2.Quan sát Hình 2.6 và mơ tả cơng việc làm cỏ (a), vun xới (b). .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 3.Quan sát Hình 2.7 và cho biết: Các thời điểm nào cần bĩn thúc cho lúa? Vì sao? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. * Bổ sung: 10