Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngà

pptx 8 trang buihaixuan21 5010
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxchuyen_de_on_tap_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020_nguyen_thi.pptx

Nội dung text: Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngà

  1. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐỖ THỊ Giáo viênXUYẾNthực hiện: Nguyễn Thị Ngà TỔ: KHNăm TỰhọc NHIÊN2019 - 2020 NĂM HỌC: 2016 - 2017
  2. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Ngà Năm học 2019 - 2020 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐỖ THỊ XUYẾN TỔ: KH TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017
  3. o Cho các hình vẽ dưới đây, hãy dựa Avào=hình 90 vẽ điền vào chỗ Nhóm : trống ( ) để hoàn thành các định lí đã học ∆ABC vuông tại A ∆ABC nội tiếp (O) có GT GT nội tiếp (O) BC là đường kính KLKL KL (O) AB, CD là dây (O); AB là dây OH ┴ AB, OK ┴CD, GT GTGT DC là đường kính AB OK) KL KL (O); AB là dây MA, MB là tiếp tuyến GT OI ┴ AB(Hoặc IA = IB) GT KL KL
  4. A= 90o A. Kiến thức cần nhớ : ∆ABC vuông tại A ∆ABC nội tiếp (O) có GT GT nội tiếp (O) BC là đường kính KLKL OA = OB = OC KL ∆ABC vuông tại A (O) AB, CD là dây (O); AB là dây OH ┴ AB, OK ┴CD, GT GTGT DC là đường kính AB OK) KL KL DC > AB OH > OK (hoặc AB < CD) (O); AB là dây MA, MB là tiếp tuyến GT OI ┴ AB(Hoặc IA = IB) GT KL IA = IB KL 1. MA = MB ෢ ෢ (hoặc OI ┴ AB ) 2. 1= 2 ෢ ෢ 3. 1= 2
  5. A. Kiến thức cần nhớ : Bài 1: Cho đường tròn(O;R), đường kính AB. Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn sao B. Bài tập : cho AC < BC. Dạng 1: Chứng minh vuông góc a) Chứng minh tam giác ABC vuông. dựa vào: b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn 1. Tam giác nội tiếp đường tròn có (O), BC cắt (d) tại F. Qua C vẽ tiếp tuyến một cạnh là đường kính (d’) với đường tròn(O), (d’) cắt (d) tại D. 2. Tính chất tiếp tuyến của đường tròn Chứng minh : DA = DF. DO là đường trung bình ∆ABF OA = OB = R DO // BF DO ┴ AC BF ┴ AC DO là đường trung trực AC ∆ABC vuông ∆AOC cân DO là phân giác ∆ AOC DA,DC là tiếp tuyến của (O)
  6. A. Kiến thức cần nhớ : Bài 1: Cho đường tròn(O;R), đường kính AB. Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn sao B. Bài tập : cho AB < AC. Dạng 1: Chứng minh vuông góc a) Chứng minh tam giác ABC vuông. dựa vào: b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn 1. Tam giác nội tiếp đường tròn có một (O), BC cắt (d) tại F. Qua C vẽ tiếp tuyến cạnh là đường kính (d’) với đường tròn(O), (d’) cắt (d) tại D. 2. Tính chất tiếp tuyến của đường tròn Chứng minh : DA = DF. 3. Tính chất đường kính - dây của C) Tiếp tuyến tại B cắt DC tại E . đường tròn Chứng minh rằng : 푅2 = CD. CE Dạng 2: Chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn dựa vào: Bài 2: Cho (O;R) và điểm A nằm ngoài Hai tam giác vuông có chung đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát cạnh huyền tuyến ADE . Gọi H là trung điểm DE 1. Chứng minh: A, B, O ,C cùng thuộc một đường tròn 2. Chứng minh: A, B,H, O cùng thuộc một đường tròn 3. Vẽ OA cắt BC tại I . CMR : 2 = AI. AH
  7. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ 1. Lý thuyết: - Ôn lại toàn bộ các kiến thức cơ bản của chương - Hoàn thành bản đồ tư duy chương II - Đường tròn 2. Bài tập: - Hoàn thành tiếp bài tập trên lớp -Làm bµi 81; 84; 85 (sbt – 140) - Ôn tập toàn bộ kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì 1
  8. BẢN ĐỒ TƯ DUY CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN ĐƯỜNG TRÒN A O O ’ B A O O’