Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan

pdf 3 trang Minh Lan 15/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_l.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật Lí Lớp 8 - Trường THCS Trọng Quan

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 14:51 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II VẬT LÍ 8 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Vật lí 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi. A. khối lượng riêng của vật. B. khối lượng của vật. C. nhiệt độ của vật. D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 2. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? A. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. B. Chuyển động không ngừng. C. Giữa chúng có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 3. Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của cánh cung. Đó là dạng năng lượng nào? A. Thế năng hấp dẫn B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Đáp án khác Câu 4. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Nhiệt năng B. Khối lượng C. Nhiệt độ D. Thể tích
  2. Câu 5. Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng A. trọng trường của vật càng lớn. B. đàn hồi của vật càng nhỏ. C. đàn hồi của vật càng lớn. D. trọng trường của vật càng nhỏ. Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. B. Viên đạn đang bay. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. Câu 7. Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì: A. Nhiệt năng của đồng xu giảm. B. Nhiệt độ của đồng xu giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu tăng. D. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. Câu 8. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là không đúng? A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có. C. Nhiệt năng của vật là một dạng năng lượng. D. Nhiệt năng của một vật là động năng và thế năng của vật Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? A. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp. B. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Giữa chúng có khoảng cách. D. Chuyển động hỗn độn không ngừng. Câu 10. Trong các vật sau vật nào có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nghiêng. C. Quả cầu treo cân bằng trên dây. D. Chiếc xe đạp đậu trong bãi xe. Câu 11. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào? A. Chất khí và chất lỏng B. Chỉ ở chất rắn C. Chỉ ở chất khí D. Chỉ ở chất lỏng
  3. Câu 12. Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng A. dẫn nhiệt. B. bức xạ nhiệt. C. đối lưu. D. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) a) Hãy phát biểu nội dung định luật về công? b) Một người sử dụng công 1200J để kéo một gầu nước lên trong 20s. Hãy tính công suất làm việc của người đó? Câu 14 (1,5 điểm). Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt là các hình thức chủ yếu trong môi trường nào? Câu 15 (3,0 điểm). Bỏ 100g đồng ở 1200C vào 500g nước ở 250C. Tìm nhiệt độ của nước sau khi có cân bằng nhiệt? Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, của nước là 4200J/Kg.K. (Bỏ qua nhiệt lượng mất mát do tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài). ------ HẾT ------ Tác giả:Trường THCS Trọng Quan