Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 6 (Có đáp án)

docx 3 trang Minh Lan 14/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021_mon_sinh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2020-2021 môn Sinh Học Lớp 6 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH 6 NĂM HỌC 2020 - 2021 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI % STT DUN ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG tổng G BIẾT HIỂU DỤNG CAO điểm Số Thời Số Thời Số Thời Thời Số câu câu gian câu gian câu gian gian 1.1. Các loại quả 1 0,5ph 1.2. Hạt và các bộ phận của hạt 1/2 4ph 1 0,5ph 1 11ph 1. Quả 1 1.3. Phát tán của quả và hạt 1 0,5ph 35% và hạt 1.4. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 1.5. Tổng kết về cây có hoa 1 0,5ph 2.1. Tảo 1 0,5ph 2.2. Rêu - Cây rêu 1/2 4ph 1/2 6ph 2.3.Quyết - Cây dương xỉ 2. Các 2.4. Hạt trần - Cây thông 1 0,5ph nhóm 2.5. Hạt kín - Đặc điểm của thực 2 1 0,5ph 27,5% thực vật hạt kín 2.6. Lớp hai lá mầm và lớp một vật lá mầm. 2.7. Khái niệm sơ lược về phân 1 0,5ph loại thực vật 2.8. Nguồn gốc cây trồng 1 0,5ph 3.1. Thực vật góp phần điều hoà 3. Vai khí hậu, bảo vệ đất và nguồn 1/2 6ph trò nước 3 của 3.2. Vai trò của thực vật đối với 12,5% 1 0,5ph thực động vật vật 3.3 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật 4. Vi 4.1. Vi khuẩn 1 0,5ph 1/2 4ph 4 khuẩn 25% , nấm 4.2. Nấm 1/2 4ph 1 0,5ph 12TN; 4TN 2TN 6TN; 4TL; Tổng 11ph ; 10ph ; 13ph 1TL 11ph 1TL 45 1TL 1TL phút 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% %
  2. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 (45 PHÚT) I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ ? A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài Câu 2. Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ ? A . Chò B. Lạc C. Bồ kết D. Cả A, B và C Câu 3. Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra ? A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải Câu 4. Quả thìa là được xếp vào nhóm nào dưới đây ? A. Quả khô không nẻ B. Quả khô nẻ C. Quả mọng D. Quả hạch Câu 5. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ? A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối Câu 6. Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với A. quả đậu Hà Lan. B. quả hồng xiêm. C. quả xà cừ. D. quả mận. Câu 7. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước ? A. Rễ B. Hoa C. Lá D. Thân Câu 8. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát ? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim Câu 9. Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào ? A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất. B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm. C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 10 . Thực vật có vai trò nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Điều hoà khí hậu Câu 11. Ở vùng núi, hiện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án đưa ra. B. Mặt đất bị bê tông hoá đã làm cản trở quá trình ngấm nước từ bề mặt xuống mạch nước ngầm và làm xuất hiện hiện tượng ngập lụt. C. Mưa quá to khiến cho nước không thể rút kịp ở mọi nơi và gây nên hiện tượng ngập lụt. D. Mưa làm đất đá bị xói mòn và trôi xuống, lấp lòng sông, suối khiến nước dâng cao và không thoát kịp nên tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt. Câu 12. Vì sao những nơi trống trải, không có thực vật sinh sống lại hay xảy ra hạn hán ? A. Vì không được bổ sung nước nhờ quá trình quang hợp của thực vật. B. Cả C và D. C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp xuống bề mặt làm cho đất bị khô cằn do bốc hơi nước. D. Vì nước rơi xuống bề mặt không được giữ lại bởi lớp thảm mục và hệ rễ thực vật. II - TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1 (1 điểm): Nêu nhận xét về hình dạng và cấu tạo của tảo xoắn? Câu 2 (2 điểm): Quan sát đoạn rong mơ trên mẫu thật hoặc qua hình vẽ. Nhận xét đặc điểm của rong mơ? Câu 3 (2 điểm): Sau khi tìm hiểu một vài tảo, em có nhận xét gì về tảo nói chung? (phân bố, cấu tạo) Câu 4 (1 điểm): Cây trồng có nguồn gốc từ đâu.
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM HỌC KỲ II MÔN SINH 6 (2020-2021) I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B A B D A C D A D B II - TỰ LUẬN (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Hình dạng : Cơ thể của tảo có dạng mảnh, sợi gồm nhiều tế bào 0,5 1 Điểm - Cấu tạo: Tế bào tảo xoắn có dạng hình chữ nhật gồm nhân tế bào, vách tế bào, thể màu 0,5 Câu 2 Rong mơ có dạng hình cây, có màu nâu sống thành từng đám 2 2 Điểm lớn Câu 3 - Phân bố: Tảo sống chủ yếu ở môi trường nước 2 điểm - Cấu tạo: cơ thể đơn bào hay đa bào có cấu tạo đơn giản (chưa 2 có rễ thân lá thật) luôn có diệp lục trong tế bào Câu 4 Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại 1 1 điểm