Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

docx 7 trang Minh Lan 14/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_tin_hoc_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1: Muốn giảm bớt chữ số sau dấu chấm thập phân em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home: A. B. C. D. Câu 2: Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút để định dạng dữ liệu cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào ? A. Số phần trăm C. Không có gì thay đổi B. Số thập phân D. Phân số Câu 3: Để đổi tên trang tính em chọn phương án nào ? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới B. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới C. Nháy chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới D. Chọn lệnh File/Save as Câu 4: Hãy chọn phương án sai: Để thêm trang tính vào bảng tính, em chọn: A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Tables C. Nháy nút chuột phải lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet D. Trong thẻ Home chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells Câu 5: Phương án nào sau đây dùng để xóa một trang tính: A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete B. Nháy nút chuột phải vào tên trang tính rồi chọn Delete C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete D. Trong thẻ Insert chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells Câu 6: Chọn phương án sai: A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu. Câu 7: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề C. Trang nội dung B. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa
  2. Câu 8: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu được gọi là: A. Trình chiếu C. Mẫu kí tự B. Mẫu bố trí D. Mẫu thiết kế Câu 9: Trong PowerPoint cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu ? A. Chọn Insert/Pictures C. Chọn Insert/Online Pictures B. Chọn Design sau đó chọn mẫu trong Theme D. Sử dụng lệnh Copy và Paste Câu 10: Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng. 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý Hãy chọn phương án sắp xếp đúng: A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 2 – 3 – 1 – 4 C. 4 – 3 – 2 – 1 D. 2 – 4 – 1 – 3 Câu 11: Chọn phương án ghép sai: Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình C. Thêm đường viền, tạo khung cho hình ảnh D. Thay đổi nội dung hình ảnh Câu 12: Chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để: A. Thay đổi đầu vào của bài toán. B. Thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán C. Giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn. D. Bài toán khó giải quyết hơn. Câu 13: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 14: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách ? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc Câu 15: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào ? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
  3. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để dễ tìm kiếm. D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách Câu 16: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “không tìm thấy” B. Thông báo “tìm thấy” C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 17: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12] đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “không tìm thấy” B. Thông báo “tìm thấy” C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân: A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 21: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất phần tử đầu tiên sẽ có giá trị: A. Nhỏ nhất trong dãy số C. Không thay đổi B. Lớn nhất trong dãy số D. Bằng giá trị của phần tử liền trước Câu 22: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng ? A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy
  4. C. Các phần tử liền kề được hoán đổi. D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy Câu 23: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh C. So sánh và đổi chỗ B. Đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa Câu 24: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số: 8; 22; 7; 19; 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 26: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng. d) Chọn trang chiếu e) Chọn hiệu ứng. A. a-b-c-d-e B. d-a-e-c-b C. b-a-d-e-c D. c-d-a-b-e Câu 27: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sao cho đúng. a) Thay đổi thứ tự. b) Chọn thẻ Animations. c) Chọn cách xuất hiện. d) Chọn hiệu ứng. e) Xem trước. f) Chọn đối tượng A. f-b-d-c-a-e B. f-d-a-e-c-b C. b-a-d-e-c-f D. c-f-d-a-b-e Câu 28: Chỉ ra phương án sai. A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu. B. Sử dụng hiệu ứng động giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. C. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng động sẽ tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. D. Hiệu ứng động nên được sử dụng một cách có chọn lọc để giúp tăng tính hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng với người xem.
  5. II. Tự luận Bài 1: Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau: STT Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7.5 2 Nguyễn Phương Chi 9 3 Hà Minh Đức 8 4 Văn Minh Hằng 8.5 5 Phạm Phương Thảo 9.5 6 Ngô Hà Trang 10 a) Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của cột Điểm b) Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm được học sinh đạt 9.5 điểm môn Tin học. Bài 2: Điểm môn Tin học của học sinh tổ một lớp 7A được ghi trong bảng sau: STT Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Châu Anh 7.5 2 Nguyễn Phương Chi 9 3 Hà Minh Đức 8 4 Văn Minh Hằng 8.5 5 Lê Đức Huy 7 Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm bằng cách dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt và sắp xếp chọn
  6. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 7 I. Trắc nghiệm: 6 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D A B B B D A B B B D C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/A D D B C D C D B A A C A Câu 25 26 27 28 Đ/A D B A C II. Tự luận (4 điểm) Nội dung Điểm Bài 1: 2.00đ a) Đưa ra được danh sách học sinh được sắp xếp theo thứ tự điểm tăng dần 0.25đ b) Các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm được HS đạt 9.5 điểm 1.75 đ • Vùng tìm kiếm là dãy số: 7.5; 8; 8.5; 9; 9.5; 10 0.25 đ • Bước 1: Chọn phần tử ở giữa là 8.5, so sánh ta có 9.5 > 8.5 do đó vùng 0.75đ tìm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách • Bước 2: Chọn phần tử ở giữa là 9.5, so sánh ta có 9.5 = 9.5, tìm thấy giá 0.75đ trị cần tìm nên thuật toán dừng lại Bài 2: 1.00đ • Nêu được đầu vào và 4 vòng lặp thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp điểm theo thứ tự tăng dần 0.5 đ • Nêu được đầu vào và 4 vòng lặp thực hiện sắp xếp chọn để sắp xếp điểm theo thứ tự tăng dần 0.5 đ