Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Lan 13/04/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Khoa học tự nhiên 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề 2 I. TRẮC NGIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Cực từ nằm ở Nam bán cầu của trái đất được gọi là: A. Cực Bắc địa từ. B. Cực Nam địa từ. C. Cực Bắc địa lí. D. Cực Nam địa lí. Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với: A. Sự chuyển hóa của sinh vật. B. Sự biến đổi các chất. C. Sự trao dổi năng lượng. D. Sự sống của sinh vật. Câu 3. Sản phẩm của quang hợp là: A. Nước, carbon dioxide. B. Ánh sáng, diệp lục. C. Oxygen, chất hữu cơ D. Glucose, nước. Câu 4. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng. A. Cây ưa sáng không cần ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng. D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh. Câu 5. Ở thực vật, các chất được vận chuyển từ rễ lên lá gồm: A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 6. Yếu tố không ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật là: A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Chiều cao của cây. Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích từ: A. Môi trường. B. Môi trường ngoài cơ thể. C. Môi trường trong cơ thể. D. Các sinh vật khác. Câu 8. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là: A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng. Câu 9. Tập tính học được ở động vật là: A. Cá di cư. B. Kiến sống thành đàn. C. Chim ấp trứng. D. Khỉ đi xe đạp. Câu 10. Để chứng minh tính hướng sáng của thực vật em sẽ chọn thí nghiệm nào? A. Đo chiều cao của cây non mỗi ngày.. B. Để chậu cây con vào bóng tối. C. Để chậu cây trong nhà nơi gần cửa sổ làm bằng kính ít nhất 7 ngày. D. Vặt hết lá trên cây. Câu 11. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là: A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. 1
  2. C. Mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. Câu 12. Thứ tự các giai đoạn sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch là: A. ếch trưởng thành → trứng → nòng nọc → ếch con. B. nòng nọc → ếch trưởng thành → trứng → ếch con. C. trứng → nòng nọc → ếch con → ếch trưởng thành. D. trứng → ếch con → nòng nọc → ếch trưởng thành. Câu 13. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là: A. nhiệt độ, ánh sáng, nước. B. nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng. C. nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng. D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng. Câu 14. Ở thực vật thường xảy ra các quá trình sau: Sinh trưởng, thụ phấn, quang hợp, thoát hơi nước, phát triển, ra hoa, hình thành quả. Trong các quá trình đó, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình? A. 6 B. 3 C. 7 D.4 Câu 15. Có mấy hình thức sinh sản? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 16. Loài sinh vật nào không sinh sản bằng hình thức vô tính? A. Trùng giày B. Thủy tức C. Chim bồ câu D. Sao biển II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (0,5 điểm). Xác định các cực của thanh nam châm và vẽ đường sức từ quanh nam châm thẳng trong hình vẽ sau: Câu 18 (1 điểm). Hãy kể tên 5 loài cây trổng được nhân giống bằng phương pháp giâm cành, 5 loài cây được nhân giống bằng phương pháp chiết cành. Giải thích lí do lựa chọn các phương pháp khác nhau cho từng nhóm cây? Câu 19 (1,5 điểm). Nêu khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính? Kể tên các hính thức sinh sản vô tính ở thực vật và động vật ; mỗi hình thức cho 1 ví dụ minh họa? Câu 20 (1 điểm). Nêu khái niệm và vai trò của tập tính ở động vật? Kể tên 4 tập tính ở động vật mà em biết? Câu 21 (1 điểm). Quan sát sơ đồ vòng đời của muỗi và hoàn thành bảng sau: Các giai đoạn Mô tả sự sinh trưởng Mô tả sự phát triển 1. .............. 2. .............. 3. .............. 4. .............. Câu 22 (1 điểm). Kể tên các chất dinh dưỡng và tỉ lệ phần trăm tương ứng của chúng trong một chế độ dinh dưỡng hợp lí. Từ đó, em hãy xây dựng một bữa cơm của gia đình em đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí? 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Khoa học tự nhiên 7 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1A 2D 3C 4B 5B 6D 7A 8B 9D 10B 11A 12D 13D 14A 15B 16D Phần 2: Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17: - Đưa 1 thanh nam châm vĩnh cửu lại gần các vật bằng sắt hoặc thép ta 0,5 (0,5điểm) thấy thanh nam châm hút được các vật bằng sắt hoặc thép đó. Câu 18: Một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: (1,0 điểm) - Ánh sáng 0,25 - Nước 0,25 -CO 2 - Nhiệt độ 0,25 0,25 Câu 19: Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập (1,0 điểm) úng lâu và bị chết, mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự 1 sống của cây vì: Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng và cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. Câu 20: Nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại thì các tế bào 1 (1,0 điểm) thiếu oxygen và các chất dinh dưỡng, sự trao đổi chất trong tế bào dừng lại và tế bào có thể chết. Cơ thể sẽ bị nhiễm độc bởi các chất bài tiết trong tế bào do không được thải ra bên ngoài. Cơ thể sẽ có nguy cơ tử vong nếu không được cấp cứu kịp thời. Câu 21: • Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai 3
  4. (0,5điểm) đoạn phát triển: 0,5 Giai đoạn 1: Đẻ trứng Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành Câu 22: Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn: 1 (2,0 điểm) - Nhân giống vô tính cây - Nuôi cấy mô 1 4