Đề kiểm tra đánh giá học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_danh_gia_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_khtn_lo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN KHTN 7 (Thời gian làm bài 90 phút) I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm khách quan, 60% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Chủ đề MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Phản xạ ánh sáng 1 1 0.25 2. Ảnh của vật tạo bởi 1 1 0.25 gương phẳng 3. Nam châm 1 1 2 0.5 4. Từ trường 1 1 1 1 1,0 5. Chế tạo nam châm 1 1 0.5 điện đơn giản 6. Sơ lược BTH các 1 1 0.25 NTHH 7.Phân tử, đơn chất, 1 1 0,75 hợp chất 8. Giới thiệu liên kết 2 1 3 0,75 hóa học 9. Hóa trị, CTHH 1 1 1 1 0,75 Cảm ứng ở sinh vật và 1 1 0,25 tập tính ở động vật Sinh trưởng và phát 1 1 2 0,5 triển ở sinh vật Sinh sản ở sinh vật 1 1 1 1 0,75 Cơ thể sinh vật là một 1 0,5 1
- Chủ đề MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thể thống nhất Số câu 16 1,5 4 1,5 1 4 20 24 Điểm số 2.0 1 2.0 1.0 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ S ý TL/s T N i M c ố ố Ch ộ ứ độ câu h i Câu h i T ủ đề dung Yêu c u c n t ỏ ỏ ầ ầ đạ TN TL TN TL TN 1. Mở đầu Phương Nhận biết pháp và Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học kỹ năng tập môn Khoa học tự nhiên học tập Thông hiểu môn - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân KHTN loại, liên kết, đo, dự báo. lớp 7 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên Nguyên Nhận biết 1 tử, Sơ tử - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. lược về - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị bảng quốc tế amu. tuần Thông hiểu hoàn So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên 1 các tử. nguyên Vận dụng tố hoá Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. học Nguyên Nhận biết tố hóa Biết được tên gọi của NTHH, phát biểu được khái niệm học về NTHH và kí hiệu NTHH. - Biết được KHHH và đọc tên được 20 NTHH đầu tiên. Sơ lược Nhận biết 1 về bảng – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các tuần nguyên tố hoá học. hoàn – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu các kì. 2
- nguyên Thông hiểu 2 tố hoá Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3. Phân tử Phân Nhận biết 1 1 tử; đơn Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất; Thông hiểu hợp - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Giới Thông hiểu 1 1 thiệu về – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử liên kết của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết hoá học cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo (ion, ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cộng cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, hoá trị) N2, .). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận biết 2 2 công – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá thức trị). Cách viết công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi 1 1 biết công thức hoá học của hợp chất. 1 1 Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 1 4 Cảm - Khái Nhận biết: 1 1 ứng ở niệm – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật cảm – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. ứng – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; - Cảm – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. ứng ở Thông hiểu: thực vật – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính - Cảm cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, ứng ở hướng tiếp xúc). động Vận dụng: vật – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở - Tập thực vật và động vật). tính ở – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. động – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích 3
- vật: một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, khái chăn nuôi, trồng trọt). niệm, ví Vận dụng cao: dụ minh Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả hoạ quan sát một số tập tính của động vật. - Vai trò cảm ứng đối với sinh vật 5 Sinh Khái Nhận biết: 1 1 trưởng niệm Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh và phát sinh vật. triển ở trưởng Thông hiểu: sinh vật và phát Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. triển Cơ chế Nhận biết: 1 1 sinh Thông hiểu: trưởng – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây ở thực Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân vật và sinh làm cây lớn lên. động Vận dụng: vật Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. Các giai Thông hiểu: đoạn – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ sinh về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các trưởng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. và phát triển ở sinh vật Các Thông hiểu: 1 1 nhân tố Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng ảnh và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, hưởng nước, dinh dưỡng). Điều Thông hiểu: hoà sinh Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trưởng trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở và các sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu phương tố môi trường). pháp Vận dụng: điều – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát khiển triển ở một số thực vật, động vật. sinh – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát trưởng, triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu phát diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn triển nuôi). 6 Sinh Khái Nhận biết: 1 4
- sản ở niệm Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sinh vật sinh sản ở sinh vật Sinh Nhận biết: 1 1 sản vô – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. tính – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu: – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Sinh Nhận biết: 1 1 sản hữu – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Thông hiểu: – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng: Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Các yếu Nhận biết: tố ảnh Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh hưởng vật đến sinh sản ở sinh vật Điều Nhận biết: 1 1 hoà, – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều điều khiển sinh sản ở sinh vật. khiển Vận dụng: sinh sản Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng ở sinh thụ phấn cho cây. vật Vận dụng cao: Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 7 Cơ thể Vận dụng cao: 1 5
- sinh vật Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi là một trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ thể giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá thống năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh nhất sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 8 Tốc độ 1. Tốc Nhận biết độ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. động Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Đo Thông hiểu tốc độ - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ Nhận biết thị Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian bằng đồ thị quãng Thông hiểu đường – - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển thời động thẳng. gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 9 Âm 1. Mô tả Nhận biết thanh sóng âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to Nhận biết và độ - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. cao của Vận dụng 6
- âm - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Phản Nhận biết xạ âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 1 Ánh 1. Sự Nhận biết 0 sáng truyền - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh Thông hiểu sáng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 2. Sự Nhận biết 1 1 phản xạ - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, ánh pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Ảnh Nhận biết 1 1 của vật - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. tạo bởi Vận dụng gương - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương 7
- phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa, ) 1 Từ 1. Nam Nhận biết 1 2 1 châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam 1 châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). 2. Từ Nhận biết 1 1 2 trường - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. Thông hiểu - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 3. Từ Nhận biết trường - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng Trái Đất định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. 4. Nam Vận dụng 1 1 châm - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi điện được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, ) 8
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN KHTN 7 (Thời gian làm bài 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khi chiếu một tia sáng tới gương phẳng thì góc phản xạ có tính chất: A. Bằng hai lần góc tới B. Bằng góc tới C. Bằng nửa góc tới D. Lớn hơn góc tối Câu 2: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng? A. Hứng được trên màn hình và lớn bằng vật B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật D. Hứng được được trên màn và lớn hơn vật Câu 3: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 4: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo B. Dùng nam châm C. Dùng kìm D. Dùng một viên bi còn tốt Câu 5: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh 1 dây dẫn mang dòng điện. C. Xung quanh 1 sợi dây bằng đồng. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 6: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng, tia sáng hợp với mặt gương 1 góc 30o. Góc phản xạ có giá trị bằng: A. 30o B. 60o C. 45o D. Một giá trị khác. Câu 7: Bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu nhóm A và bao nhiêu nhóm B A. 7 nhóm A và 8 nhóm B C. 7 nhóm A và 7 nhóm B B. 8 nhóm A và 8 nhóm B D. 8 nhóm A và 7 nhóm B Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl B. N2 C. HBr D. CO2 Câu 9: Cho mô hình phân tử của hydrochloric acid (HCl) như sau: Trong phân tử trên, Chlorine có hóa trị: A. II B. III C. I D. IV 9
- Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Q có 17 proton trong hạt nhân. Vị trí Q trong bảng tuần hoàn (theo thứ tự: Ô, chu kì, nhóm) là: A. 8, 2, VIIA B. 17, 3, VIIA C. 17, 7, IIIA D. 7, 3, IIA Câu 11: Công thức hóa học nào sau sai A. Fe4SO B. FeCl3 C. Fe(OH)2 D. FeO Câu 12: Khối lượng nguyên tố oxygen trong một phân tử N2O5 là B. 16 amu B. 21 amu C. 30 amu D. 80 amu Câu 13 : Có mấy loại mô phân sinh? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại B Câu 14. Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng với nhân tố ánh sáng người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau: A. Trồng cây ưa bóng trước, cây ưa sáng sau. B. Trồng đồng thời nhiều loại cây. C. Trồng cây ưa sáng trước, cây ưa bóng sau. D. Tùy theo mùa vụ để điều chỉnh. Câu 15: Giao tử đực của hoa lưỡng tính có ở đâu? A. Trong bao phấn của nhị B. Trong không bào của cánh hoa C. Trong noãn của nhuỵ D. Trong đài hoa Câu 16. Sinh sản vô tính là: A. sự kết hợp của giao tử đực và một cơ thể khác B. sự kết hợp của giao tử cái và một cơ thể khác C. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái D. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái II. TỰ LUẬN Câu 17: (2,5 điểm) A a. Nêu công dụng, cấu tạo và hoạt động của La bàn. b. Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt trước gương phẳng. c. Có thể dùng nam châm để tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp bột Nickel và Cobalt được không? Tại sao? Câu 18 (1,5 đ): Lập công thức hóa học của các chất sau: - Chất A biết trong phân tử A có 2 nguyên tử oxygen - Chất B biết phân tử B tạo bởi 2 nguyên tố là Calcium và sulfur (hóa trị II) - Chất D biết phân tử D tạo bởi 2 nguyên tố là X và Y. Biết X, Y có trong 2 hợp chất XH4, Y2O Câu 19 (1,0 đ): Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong SO3 Câu 20 (1,0 điểm): Chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật? Có thể điều khiển sinh sản ở sinh vật bằng cách điều chỉnh yếu tố môi trường, lấy các ví dụ chứng minh? --- HẾT --- 10