Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

docx 3 trang Minh Lan 14/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 GIỮA HK I NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Cấp độ Cấp độ vận dụng Nhận biết thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung kiến thức Cộng TNK TL TN TL TNK TL TN TL Q KQ Q KQ - Phép chiếu , hình 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu chiếu vuông góc , vị 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 4,0 đ trí các hình chiếu . (40%) - Cho vật thể xác định được hình chiếu của vật thể - Biết được các khối 2 câu 2 câu tròn xoay như hình 1,0 đ 1,0 đ trụ , hình nón , hình (10%) cầu. - Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu. - Đọc được nội 2 câu 1 câu 3 câu dung của bản vẽ chi 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ tiết . (20%) - Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Nêu được cách đọc bản vẽ chi tiết - Biết được quy ước 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu vẽ ren 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 3,0 đ (30%) Tổng câu 6 câu 5 câu 1 câu 1 câu 13 câu Tổng điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn ý trả lời đúng mỗi trong các câu hỏi sau Câu 1. Có mấy loại phép chiếu nào? A. 3 C. 2 B. 4 D. 5 Câu 2. Vị trí của hình chiếu cạnh trên bản vẽ: A. Nằm dưới hình chiếu cạnh. C. Nằm bên phải hình chiếu đứng. B. Nằm dưới hình chiếu đứng. D. Nằm bên phải hình chiếu cạnh. Câu 3. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác C. Hình chữ nhật B. Hình tam giác vuông D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: A. Hình trụ C. Hình cầu B. Hình nón D. Đáp án khác Câu 5. Nội dung của bản vẽ chi tiết: A. Hình biểu diễn, kích thước. C. Đáp án khác B. Yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. Cả A và B đều đúng Câu 6. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn C. Bảng kê B. Kích thước D. Khung tên Câu 7. Các loại ren được vẽ: A. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng B. Theo cùng một quy ước D. Cả A và B đều sai Câu 8. Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Đường đỉnh ren C. Đáp án khác B. Đường giới hạn ren D. Cả A và B đều đúng II. Tự luận (6 điểm). Câu 9: (2 điểm). Em hãy nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ? Câu 10: (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau với tỉ lệ 2:1? Câu 11: (1 điểm). Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 12: (1 điểm). Kể tên 5 đồ vật có ren thường dùng? Câu 13: (1 điểm). Nêu quy ước vẽ ren?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: D II. Tự luận (6 điểm). Câu 9: (2 điểm). - Có 3 hình chiếu: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh - Vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ: + Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ + Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng + Hình chiếu cạnh: ở bên phải hình chiếu đứng Câu 10: (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng (1/3 điểm). Vẽ hình chiếu bằng (1/3 điểm). Vẽ hình chiếu cạnh (1/3 điểm) Câu 11: (1 điểm). Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: 1. Khung tên 2. Hình biểu diễn 3. Kích thước 4. Yêu cầu kĩ thuật 5. Tổng hợp Câu 12: (1 điểm). - Kể tên 5 đồ vật có ren thường dùng: (1 điểm) + Ghế có + Lọ mực + Bóng đèn và đui đèn + Bu lông và đai ốc + Đinh vít Câu 13: (1 điểm). - Quy ước vẽ ren: + Ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. (1/3 điểm) Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. (1/3 điểm) + Ren bị che khuất: Đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. (1/3 điểm)