Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Bính Xá

doc 4 trang buihaixuan21 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Bính Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2014_2015_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Bính Xá

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 7 HỌC KÌ II NĂM 2014 - 2015 cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TN TL TL TN TL TN 1. Định dạng trang tính Nhận biết nút Hiểu được lệnh để định các bước kẻ dạng trang tính đường biên Số câu 2 câu 1câu 3câu Số điểm 1đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 10% 30% 40% 2. Trình bày và in trang Hiểu được tính cách trình bày trang Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 3. Học toán với phần Vận dụng miềm tookit math các lệnh để phần mềm đê tính toán Số câu 1câu 1câu Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Xắp xếp và lọc dữ liệu Nhận biết một Hiểu các nút lệnh và tác bước lọc dữ dụng của nó liệu Số câu 2 câu 1 câu 3câu Số điểm 1đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 10% 30% 40% 5. Học vẽ hình học động Nhận biết tác với Geogebra dụng của nút công cụ Số câu 1câu 1câu Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 6. Tạo biểu đồ để minh Nhận biết mục họa đích của việc tạo biểu đồ Số câu 1câu 1câu Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 6câu 3câu 1câu 10câu Tổng số điểm 3đ 6,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 30% 65% 5% 100% ĐỀ KIỂM TRA
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÌNH LẬP ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG TDTBT THCS BÍNH XÁ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2014 - 2015 Thời gian: Họ và tên: Giám thị 1: SỐ FAX Lớp: Số báo danh: Giám thị 2: Điểm Giám khảo 1: Giám khảo 2: (Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi) I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất) Câu 1: Nút lện (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 2: Trong ô A1 có nội dung “ lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng tính, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 3: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in? A. File Page setup Page B. View Page Break Preview C. File Page setup Margins D. Cả 3 cách trên đều sai. Câu 4: Em hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau cho hợp lý (x+1)*(x-1) answer: x2 -1 A. graph B. Plot C. Simplify D. Expand Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất. C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất Câu 6: nú lệnh dùng để ? A.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Sắp xếp dữ liêu vừa tăng vừa giảm C. sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu vừa giảm vừa tăng Câu 7: Để vẽ trung điểm đoạn thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây: A. B. C. D. Câu 8: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh dữ liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
  3. Không viết vào đây II. TỰ LUẬN(6điểm) Câu 9: Các bước để kẻ đường biên cho các ô tính ? Câu 10: Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D A A C D II. TỰ LUẬN(6điểm) Câu 9: Các bước để kẻ đường biên cho các ô tính: Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên 1đ Bước 2: Nháy nút Borders để chọn kiểu vẽ đường biên 1đ Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên 1đ Câu 10: Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu: - Bước 1 : Chuẩn bị 2đ + Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc + Mở bảng Data Filter Auto Filter - Bước 2: Lọc 1đ + Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột