Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 8

pdf 9 trang Minh Lan 16/04/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_ky_ii_mon_nghe_thuat_khoi_8.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 8

  1. KIỂM TRA KỲ II PHÂN MÔN NGHỆ THUẬT KHỐI 8 ( thời gian thực hiện 45 phút) 1.BẢN ĐẶC TẢ NỘI DUNG 1.1 MÔN ÂM NHẠC Hình thứ n Mạch nội Đơn vị kiến thức ứ ộ n T ườ Định kì dung ng xuyên Hát 1.1 Ngày Tết quê em n ế x 1.2 Hát lên cho ngày - Nêu được tên bài hát, tên tác mai 1.3 Soi bóng bên hồ giả và nội dung của bài hát. 1.4 Xôn xao mùa hè. Thông hiểu x - Cảm nhận được sắc thái và tình cảm của bài hát. - Biết nhận xét về việc trình diễn bài hát của bản thân hoặc người khác. V n dụng x x - Hát đúng cao độ, trường độ, sắc thái. - Hát rõ lời và thuộc lời; biết chủ động lấy hơi; duy trì được tốc độ ổn định. - Biết hát đơn ca, song ca, tốp ca, đồng ca. - Phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa các câu hát. Nhận biết được câu, đoạn trong bài hát có hình
  2. thức rõ ràng. V n dụng cao x x - Biết hát kết hợp gõ đệm, vận động hoặc đánh nhịp. - Biết biểu diễn bài hát ở trong và ngoài nhà trường với hình thức phù hợp. Đọc Đọc nhạc: Bài đọc n ế x x nhạc nhạc số 3.4.5 - Đọc đúng tên nốt trong bài đọc nhạc. T n ể x x - Hiểu được các kí hiệu trong bài đọc nhạc; phân biệt được sự giống nhau hoặc khác nhau của các nét nhạc. - Cảm nhận được tính chất của bài đọc nhạc. V n dụng x x - Đọc đúng cao độ gam Đô trưởng. - Thể hiện đúng cao độ và trường độ bài đọc nhạc.
  3. V n dụng cao x x Biết đọc nhạc kết hợp gõ đệm. Nhạc 4. Thực hành đệm Thông hiểu X x cụ trích đoạn tự chọn. - Biết nhận xét về cách chơi nhạc cụ của bản thân hoặc người khác. V n dụng x x - Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế và đúng kĩ thuật. - Tự làm được nhạc cụ gõ đơn giản từ chất liệu sẵn có. - Thể hiện đúng cao độ, trường độ, sắc thái các bài tập tiết tấu, giai điệu, hoà âm; duy trì được tốc độ ổn định. - Biết chơi nhạc cụ với hình thức độc tấu. 1.2 Ô Ĩ THUẬT Mạch nội Đơn vị kiến thức Mứ ộ n dung Yếu tố và nguyên lí tạo Nh n biết: ĩ hình - Xác định được mục đích sử dụng của sản phẩm. thu t Lựa chọn, kết hợp: - Xác định được các loại vật liệu phù hợp để tạo ứng Yếu tố tạo hình nên sản phẩm. dụng -Chấm, nét, hình, khối, -Chỉ ra được các bước cơ bản trong thực hành, màu sắc, đậm nhạt, chất sáng tạo sản phẩm. cảm, không gian. -Chỉ ra được cách lựa chọn vật liệu và thiết kế Nguyên lí tạo hình trang trí, tái chế một đồ dùng có trong đời sống.
  4. - Cân bằng, nhịp điệu, Thông hiểu: hài hoà, tỷ lệ, chuyển - Hiểu được tính ứng dụng của sản phẩm thiết kế. động. - Phân biệt được giá trị thẩm mĩ và công năng sử Thể loại dụng của sản phẩm thiết kế. Lựa chọn, kết hợp: - Phân tích được giá trị thẩm mĩ của sản phẩm -Lí luận và lịch sử mĩ thiết kế. thuật -Thể hiện được sản phẩm phù hợp với chủ đề -Thiết kế công nghiệp V n dụng: -Thiết kế đồ hoạ - Vận dụng được yếu tố tạo hình, thiết kế: đường -Thiết kế thời trang nét, màu sắc . Hoạt động thực hành -Vận dụng được nguyên lý cân bằng, nhịp điệu và thảo luận ,hài hoà, trong sản phẩm. Thựchành -Vận dụng được hình và thiết kế, tạo dáng , trang -Thực hành sáng tạo sản trí hoặc thiết kế trang trí, tái chế một đồ dùng có phẩm :Thiết kế , tạo dáng trong đời sống. và trang trí hoặc thiết kế trí ống đụng bút bằng các vật liệu tái chế khác trang trí, tái chế một đồ nhau. dùng có trong đời sống. - Biết cách trưng bày sản phẩm cá nhân, nhóm trí ống đựng bút bằng - Nhận xét, đánh giá được sản phẩm cá nhân, sản vật liệu tái chế. phẩm nhóm học tập. -Sản phẩm thực hành V n dụng cao: của học sinh -Sáng tạo từ những đồ vật, vật liệu sẵn có thành Định hướng chủ đề sản phẩm mới. Lựa chọn, kết hợp: - Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế đời sống. -Văn hoá, xã hội -Liên hệ ứng dụng sản phẩm thiết kế trên vào đời sống thực tiễn góp phần giữ gìn phát huy nét đẹp, truyền thống quê hương, đất nước. - Biết đặt câu hỏi, trả lời, trao đổi về sản phẩm và học hỏi kinh nghiệm thực hành trong đánh giá. 2.MA TRẬN 2.1 Ô Ĩ THUẬT Biết Hiểu V n dụng
  5. Mứ ộ Mức 1 (vận dụng Mức 2 (vận dụng thấp hoặc trung sáng tạo hoặc ứng ăn lực bình) dụng thực tiễn) ĩ t Thể hiện được Thể hiện được Biết cách lựa - Biết cách lựa hiểu biết về chủ hiểu biết về đặc chọn các chất liệu chọn các vật liệu đề mình lựa điểm cơ bản của học tập phù hợp tái chế khác nhau chọn làm thông chủ đề mình lựa với chủ đề mình phù hợp với chủ qua sản phẩm . chọn làm thể hiện lựa chọn làm. đề mình lựa chọn (1,5 điểm) qua sản phẩm. (3 điểm) làm. Quan sát và (2 điểm) - Thể hiện được nh n thức sự lựa chọn có ý đồ về tạo sản phẩm phù hợp với nội dung chủ đề mình lựa chọn làm.(4 điểm) - Chỉ ra được Tạo được sản - Tạo được sản - Tạo được sản cách lựa chọn phẩm phù hợp với phẩm phù hợp với phẩm phù hợp với vật liệu thiết kế nội dung chủ đề nội dung chủ đề nội dung chủ đề trang trí, tái chế mình lựa chọn làm mình lựa chọn mình lựa chọn một đồ dùng có theo ý thích ... làm và có tính làm và có tính trong đời sống từ (2 điểm) sáng tạo, thẩm sáng tạo, thẩm vật liệu tái chế. mĩ. mĩ; có thể ứng - Vận dụng được dụng vào trong Sáng tạo và - Tạo được một ứng dụng nguyên lý cân cuộc sống. sản phẩm đơn bằng, nhịp điệu, - Vận dụng được giản theo nội hài hoà trong sản các chất liệu tái dung chủ đề phẩm chế khác nhau để mình lựa chọn (3 điểm) thiết kế trang trí, làm. tái chế một đồ (1,5 điểm) dùng có trong đời sống.(4 điểm) Chưa đặt được - Đặt được tên cho Đặt được tên cho - Đặt được tên tên cho sản sản phẩm nhưng sản phẩm .Nêu và cho sản phẩm hay Phân tích phẩm. Viết được chưa sát nội dung đánh giá được và ý nghĩa.Tự n một số thông tin chủ đề chủ đề mình một số thông tin đánh giá đưa ra về chủ đề mình lựa chọn làm. về chủ đề mình được quan điểm lựa chọn làm. - Trình bày được lựa chọn làm. của cá nhân về
  6. (0,5 điểm) một số thông tin về (1,5 điểm) sản phẩm. chủ đề mình lựa -Liên hệ , ứng chọn làm. dụng sản phẩm (1,0 điểm) thiết kế trên vào đời sống thực tiễn (2 điểm) 3. ĐỀ KIỂM TRA 3.1 - MÔN ÂM NHẠC Học sinh chọn 1 trong 3 mạch nội dung sau: Nội dung: 1. Hát: Tự chọn và trình bày một trong hai bài hát đã học ở kì 1.(theo hình thức đơn ca, song ca, tốp ca). .1 Ngày Tết quê em 1.2 Hát lên cho ngày mai 1.3 Soi bóng bên hồ 1.4 Xôn xao mùa hè. 2. Đọc nhạc: Tự chọn và trình bày bài đọc nhạc (theo hình thức cá nhân, cặp, nhóm). - Bài đọc nhạc số 3.4.5 3. Nhạc cụ: Em hãy đệm cho bài hát mà em yêu thích bằng nhạc cụ mà em đã học? 3.2- Ô Ĩ THUẬT a. Nộ d n ề: Câu 1: Em hãy thiết kế một mẫu chữ trang trí hoặc thiết kế trang trí, tái chế một ồ dùn ó ron ời sống. Câu 2: Em hãy viết một số thông tin giới thiệu về sản phẩm (tên sản phẩm, chất liệu, cách thiết kế, ). b. Yêu cầu: - Hình thức: Tạo hình 2D, 3D (lựa chọn kết hợp vẽ, cắt xé, dán, ghép....) - Chất liệu: Lựa chọn, kết hợp: Màu các loại, giấy các loại, đồ dùng có trong đời sống, kết hợp vẽ cắt, xé, dán, ghép...... - Kích thước thể hiện: Tùy chọn 4. BIỂU ĐIỂM 4.1MÔN ÂM NHẠC
  7. Phần hát T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không trong 3 tiêu đạt tiêu chí chí trên) nào trong các tiêu chí trên) 1.Hát đúng giai điệu và lời ca. 2. Biết hát kết hợp với gõ đệm( theo phách, theo nhịp,...) hoặc vận động hoặc đánh nhịp. 3. Hát có biểu cảm. Phần ọc nhạc T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không trong 3 tiêu đạt tiêu chí chí trên) nào trong các tiêu chí trên) 1.Đọc đúng tên nốt nhạc. 2.Đọc đúng cao độ và trường độ. 3. Biết đọc nhạc kết hợp với gõ đệm( theo phách, theo nhịp,...). Phần nhạc cụ Nhạc cụ thể hiện a ệu T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không đạt tiêu trong 3 tiêu chí nào trong các chí trên) tiêu chí trên) 1.Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế. 2.Thể hiện đúng bài tập tiết tấu bằng nhạc cụ gõ hoặc động tác vận động cơ thể. 3. Biết sử dụng nhạc cụ để đệm cho bài hát hoặc hòa tấu.
  8. Nhạc cụ thể hiện tiết tấu T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không đạt tiêu trong 3 tiêu chí nào trong các chí trên) tiêu chí trên) 1. Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế. 2.Thể hiện đúng cao độ bài thực hành nhạc cụ. 3. Thể hiện đúng trường độ bài thực hành nhạc cụ. 1 Ô Ĩ THUẬT Đạt: Hoàn thành tốt( 9-10 điểm): -Nội dung đúng yêu cầu đề bài , hình ảnh ,trang trí sinh động, gần gũi với đời sống, mang tính giáo dục. Hình ảnh sản phẩm có họa tiết đẹp, hấp dẫn, phù hợp với mục đích sử dụng. -Màu sắc đẹp, trong sáng, thể hiện được trọng tâm sản phẩm. Sản phẩm tự nhiên, giàu cảm xúc. Xếp loại Đạt: Hoàn thành (7-8 điểm): -Bố cục có trọng tâm. Sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Màu sắc có đậm- nhạt. Đạt: Hoàn thành(5-6 điểm) : Bố cục còn rời rạc. Sản phẩm chưa rõ nội dung. Màu sắc chưa đẹp. C ưa ạt: (dưới 5 điểm): Nội dung không phù hợp. Sản phẩm chưa hoàn thiện. GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG ( ký và ghi rõ họ tên)
  9. KÝ DUYỆT Tổ rưởng Hiệ rưởng (ký và ghi rõ họ tên) (ký và đóng dấu)